PHẦN ĐẠI SỐ VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ GIẢI TÍCH 10 TẬP 1 CHƯƠNG 1: MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP Bài 1: Mệnh đề Bài 2: Tập hợp Bài 3: Các phép toán trên tập hợp CHƯƠNG 2: BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN Bài 1: Bất phương trình bậc nhất hai ẩn Bài 2: Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn CHƯƠNG 3: HÀM SỐ BẬC HAI VÀ ĐỒ THỊ Bài 1: Hàm số và đồ thị Bài 2: Hàm số bậc hai PHẦN HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 10 TẬP 1 CHƯƠNG 4: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC Bài 1: Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ Bài 2: Định lí côsin và định lí sin Bài 3: Giải tam giác và ứng dụng thực tế CHƯƠNG 5: VECTƠ Bài 1: Khái niệm vectơ Bài 2: Tổng và hiệu của hai vectơ Bài 3: Tích của một số với một vectơ Bài 4: Tích vô hướng của hai vectơ PHẦN THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT 10 TẬP 1 CHƯƠNG 6: THỐNG KÊ Bài 1: Số gần đúng và sai số Bài 2: Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng và biểu đồ Bài 3: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu Bài 4: Các số đặc trưng đo mức độ phân tán của mẫu số liệu PHẦN ĐẠI SỐ VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ GIẢI TÍCH 10 TẬP 2 CHƯƠNG 7: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN Bài 1: Dấu của tam thức bậc hai Bài 2: Giải bất phương trình bậc hai một ẩn Bài 3: Phương trình quy về phương trình bậc hai CHƯƠNG 8: ĐẠI SỐ TỔ HỢP Bài 1: Quy tắc cộng và quy tắc nhân Bài 2: Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp Bài 3: Nhị thức Newton PHẦN HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 10 TẬP 2 CHƯƠNG 9: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG Bài 1: Tọa độ của vectơ Bài 2: Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ Bài 3: Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ Bài 4: Ba đường conic trong mặt phẳng tọa độ PHẦN THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT 10 TẬP 2 CHƯƠNG 10: XÁC SUẤT Bài 1: Không gian mẫu và biến cố Bài 2: Xác suất của biến cố PHẦN ĐẠI SỐ VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ GIẢI TÍCH 11 TẬP 1 CHƯƠNG 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Bài 1: Góc lượng giác Bài 2: Giá trị lượng giác của một góc lượng giác Bài 3: Các công thức lượng giác Bài 4: Hàm số lượng giác và đồ thị Bài 5: Phương trình lượng giác cơ bản CHƯƠNG 2: DÃY SỐ. CẤP SỐ CỘNG. CẤP SỐ NHÂN Bài 1: Dãy số Bài 2: Cấp số cộng Bài 3: Cấp số nhân CHƯƠNG 3: GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤC Bài 1: Giới hạn của dãy số Bài 2: Giới hạn của hàm số Bài 3: Hàm số liên tục PHẦN HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 11 TẬP 1 CHƯƠNG 4: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG. QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Bài 1: Điểm, đường thẳng và mặt phẳng trong không gian Bài 2: Hai đường thẳng song song Bài 3: Đường thẳng và mặt phẳng song song Bài 4: Hai mặt phẳng song song Bài 5: Phép chiếu song song PHẦN THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT 11 TẬP 1 CHƯƠNG 5: CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CHO MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM Bài 1: Số trung bình và mốt của mẫu số liệu ghép nhóm Bài 2: Trung vị và tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm PHẦN ĐẠI SỐ VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ GIẢI TÍCH 11 TẬP 2 CHƯƠNG 6: HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT Bài 1: Phép tính luỹ thừa Bài 2: Phép tính lôgarit Bài 3: Hàm số mũ. Hàm số lôgarit Bài 4: Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit CHƯƠNG 7: ĐẠO HÀM Bài 1: Đạo hàm Bài 2: Các quy tắc tính đạo hàm PHẦN HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 11 TẬP 2 CHƯƠNG 8: QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Bài 1: Hai đường thẳng vuông góc Bài 2: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng Bài 3: Hai mặt phẳng vuông góc Bài 4: Khoảng cách trong không gian Bài 5: Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Góc nhị diện PHẦN THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT 11 TẬP 2 CHƯƠNG 9: XÁC SUẤT Bài 1: Biến cố giao và quy tắc nhân xác suất Bài 2: Biến cố hợp và quy tắc cộng xác suất GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG 1: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ Bài 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số Bài 2: Cực trị của hàm số Bài 3: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số Bài 4: Đường tiệm cận Bài 5: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số CHƯƠNG 2: HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT Bài 1: Lũy thừa Bài 2: Hàm số lũy thừa Bài 3: Logarit Bài 4: Hàm số mũ. Hàm số logarit Bài 5: Phương trình mũ và phương trình logarit Bài 6: Bất phương trình mũ và bất phương trình logarit CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG Bài 1: Nguyên hàm Bài 2: Tích phân Bài 3: Ứng dụng của tích phân trong hình học CHƯƠNG 4: SỐ PHỨC Bài 1: Số phức Bài 2: Cộng, trừ và nhân số phức Bài 3: Phép chia số phức Bài 4: Phương trình bậc hai với hệ số thực HÌNH HỌC 12 CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN Bài 1: Khái niệm về khối đa diện Bài 2: Khối đa diện lồi và khối đa diện đều Bài 3: Khái niệm về thể tích của khối đa diện CHƯƠNG 2: MẶT NÓN, MẶT TRỤ, MẶT CẦU Bài 1: Khái niệm về mặt tròn xoay Bài 2: Mặt cầu CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Bài 1: Hệ tọa độ trong không gian Bài 2: Phương trình mặt phẳng Bài 3: Phương trình đường thẳng trong không gian

[Lý thuyết] ĐS 10. Chương 1. Bài 4. Các tập hợp số

Thầy Yên Toán   Thứ Hai, 30 tháng 8, 2021
LƯỢT XEM

BÀI 4: CÁC TẬP HỢP SỐ

1. Tập hợp các số tự nhiên

a) $\mathbb{N} = \left\{ {0,1,2,3,...} \right\}$.

b) ${\mathbb{N}^*} = \left\{ {1,2,3,...} \right\}$.

2. Tập hợp các số nguyên

$\mathbb{Z} = \left\{ {..., - 3, - 2, - 1,0,1,2,3,...} \right\}$.

3. Tập hợp các số hữu tỷ

$\mathbb{Q} = \left\{ {\dfrac{m}{n}|m,n \in \mathbb{Z},n \ne 0} \right\}$ (là các số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn).

4. Tập hợp các số thực

$\mathbb{R} = \mathbb{Q} \cup I$ ($I$ là tập hợp các số vô tỷ: là các số thập phân vô hạn không tuần hoàn).

5. Một số tập con của tập hợp số thực

Tập số thực $\mathbb{R} = \left( { - \infty ; + \infty } \right)$

Đoạn $\left[ {a;b} \right] = $$\{ x \in \mathbb{R}|a \leqslant x \leqslant b\} $

Khoảng $\left( {a;b} \right) = \{ x \in \mathbb{R}|a < x < b\} $

Khoảng $( - \infty ;b) = \{ x \in \mathbb{R}|x < b\} $

Khoảng $(a{\text{ }}; + \infty ) = \{ x \in \mathbb{R}|x > a\} $

Nửa khoảng $\left[ {a;b} \right) = \{ x \in \mathbb{R}|a \leqslant x < b\} $

Nửa khoảng $\left( {a;b} \right] = \{ x \in \mathbb{R}|a < x \leqslant b\} $

Nửa khoảng $( - \infty ;b] = \{ x \in \mathbb{R}|x \leqslant b\} $

Nửa khoảng $[a{\text{ }}; + \infty ) = \{ x \in \mathbb{R}|x \geqslant a\} $

Ví dụ 1: Sử dụng các kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn để viết tập hợp $A = \left\{ {\left. {x \in \mathbb{R}} \right|4 \leqslant x \leqslant 9} \right\}$.

A. $A = \left[ {4;9} \right].$

B. $A = \left( {4;9} \right].$

C. $A = \left[ {4;9} \right).$

D. $A = \left( {4;9} \right).$

Lời giải

Chọn A.

Ta có $A = \left\{ {\left. {x \in \mathbb{R}} \right|4 \leqslant x \leqslant 9} \right\}$$ \Leftrightarrow A = \left[ {4;9} \right].$

Ví dụ 2: Cho tập hợp: $A = \left\{ {\left. {x \in \mathbb{R}} \right|x + 3 < 4 + 2x} \right\}$. Hãy viết lại tập hợp $A$ dưới kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn.

A. $A = \left( { - 1; + \infty } \right)$.

B. $A = \left[ { - 1; + \infty } \right]$.

C. $A = \left( {1; + \infty } \right)$.

D. $A = \left( { - \infty ; - 1} \right)$.

Lời giải

Chọn A.

Ta có $x + 3 < 4 + 2x \Leftrightarrow - 1 < x \Rightarrow A = \left( { - 1; + \infty } \right)$.

Ví dụ 3: Cho tập hợp: $B = \left\{ {x \in \mathbb{R}| \left| x \right| \leqslant 3} \right\}$. Hãy viết lại tập hợp $B$ dưới kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn.

A. $B = \left( { - 3;3} \right]$.

B. $B = \left[ { - 3;3} \right)$.

C. $B = \left( { - \infty ;3} \right]$.

D. $B = \left[ { - 3;3} \right]$.

Lời giải

Chọn D.

Ta có: $\left| x \right| \leqslant 3 \Leftrightarrow - 3 \leqslant x \leqslant 3 \Rightarrow B = \left[ { - 3;3} \right]$.

Ví dụ 4: Cho tập hợp: $C = \left\{ {x \in \mathbb{R}| \left| {x - 1} \right| \geqslant 2} \right\}$. Hãy viết lại tập hợp $C$ dưới kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn.

A. $C = \left[ { - 2;2} \right]$.

B. $C = \left[ { - \infty ;2} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)$.

C. $C = \left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right)$.

D.$C = \left[ { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right)$.

Lời giải

Chọn A.

Ta có: $\left| {x - 1} \right| \geqslant 2 \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} x - 1 \geqslant 2 \hfill \\ x - 1 \leqslant - 2 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} x \geqslant 3 \hfill \\ x \leqslant - 1 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Rightarrow C = \left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right)$.

6. Các phép toán trên tập con của tập số thực

a) Để tìm $A \cap B$ ta làm như sau:

- Sắp xếp theo thứ tự tăng dần các điểm đầu mút của các tập hợp $A,B$ lên trục số.

- Biểu diễn các tập $A,B$ trên trục số (phần nào không thuộc các tập đó thì gạch bỏ). 

- Phần không bị gạch bỏ chính là giao của hai tập hợp $A,B$.

b) Để tìm $A \cup B$ ta làm như sau:

- Sắp xếp theo thứ tự tăng dần các điểm đầu mút của các tập hợp $A,B$ lên trục số.

- Tô đậm các tập $A,B$ trên trục số. 

- Phần tô đậm chính là hợp của hai tập hợp $A,B$.

c) Để tìm $A\backslash B$ ta làm như sau:

- Sắp xếp theo thứ tự tăng dần các điểm đầu mút của các tập hợp $A,B$ lên trục số

- Biểu diễn tập $A$ trên trục số (gạch bỏ phần không thuộc tập $A$), gạch bỏ phần thuộc tập $B$ trên trục số 

- Phần không bị gạch bỏ chính là $A\backslash B$.

Ví dụ 5: Tập hợp $D = ( - \infty ;2] \cap ( - 6; + \infty )$ là tập nào sau đây?

A. $( - 6;2]$.

B. $( - 4;9]$.

C. $( - \infty ; + \infty )$.

D. $\left[ { - 6;2} \right]$.

Lời giải

Chọn A. 

Ví dụ 6: Cho tập hợp $A = \left( { - \infty ;5} \right]$, $B = \left\{ {x \in \mathbb{R}: - 1 < x \leqslant 6} \right\}$. Khi đó $A\backslash B$ là:

A. $\left( { - \infty ; - 1} \right)$.

B. $\left( { - 1;5} \right]$.

C. $\left( { - \infty ;6} \right]$.

D. $\left( { - \infty ; - 1} \right]$.

Lời giải

Chọn D.

Ta có $B = \left\{ {x \in \mathbb{R}: - 1 < x \leqslant 6} \right\} = ( - 1;6]$. Do đó $A\backslash B = \left( { - \infty ; - 1} \right]$.

Ví dụ 7: Cho tập hợp $D = \left\{ {x \in \mathbb{R}: - 2 < x \leqslant 4} \right\}$, $E = \left[ { - 3;1} \right]$. Khi đó $D \cup E$ là: 

A. $\left( { - 2;1} \right]$.

B. $\left[ { - 3;4} \right]$.

C. $\left\{ { - 1;0;1} \right\}$.

D. $\left\{ {0;1} \right\}$.

Lời giải

Chọn B.

Ta có $D = \left\{ {x \in \mathbb{R}: - 2 < x \leqslant 4} \right\} = ( - 2;4]$, $D \cup E = \left[ { - 3;4} \right]$.

Ví dụ 8: Cho tập hợp $A = \left( {2; + \infty } \right)$. Khi đó, tập $C_\mathbb{R}^A$ là

A. $\left[ {2; + \infty } \right)$.

B. $\left( {2; + \infty } \right)$.

C. $\left( { - \infty ;2} \right]$.

D. $\left( { - \infty ; - 2} \right]$.

Lời giải

Chọn C.

Ví dụ 9: Hình vẽ nào sau đây (phần không bị gạch) minh họa cho tập $A = \left\{ {x \in \mathbb{R}\left| {\left| x \right| \geqslant 1} \right.} \right\}$?

A. 

B. 

C. 

D. 

Lời giải

Chọn A.

Ta có: $\left| x \right| > 1 \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} x > 1 \hfill \\ x < - 1 \hfill \\ \end{gathered} \right.$.

Ví dụ 10: Cho $A = \left( { - 5;1} \right]$, $B = \left[ {3; + \infty } \right)$, $C = \left( { - \infty ; - 2} \right)$. Câu nào sau đây đúng?

A. $A \cap C = {\text{[}} - 5; - 2]$.

B. $A \cup B = ( - 5; + \infty )$.

C. $B \cup C = ( - \infty ; + \infty )$.

D. $B \cap C = \emptyset $.

Lời giải

Chọn D.

Ví dụ 11: Cho $A = \left[ {1;4} \right]$; $B = \left( {2;6} \right)$; $C = \left( {1;2} \right).$ Tìm $A \cap B \cap C$.

A. $\left[ {0;4} \right].$

B. $\left[ {5; + \infty } \right).$

C. $\left( { - \infty ;1} \right).$

D. $\emptyset.$

Lời giải

Chọn D.

$A = \left[ {1;4} \right];B = \left( {2;6} \right); C = \left( {1;2} \right)$$ \Rightarrow A \cap B = \left( {2;4} \right]$$ \Rightarrow A \cap B \cap C = \emptyset $.

Ví dụ 12: Cho $A = \left( { - \infty ; - 3} \right]$; $B = \left( {2; + \infty } \right)$; $C = \left( {0;4} \right)$. Khi đó $\left( {A \cup B} \right) \cap C$ là:

A. $\left\{ {x \in \mathbb{R}|2 < x < 4} \right\}$.

B. $\left\{ {x \in \mathbb{R}|2 \leqslant x < 4} \right\}$.

C. $\left\{ {x \in \mathbb{R}|2 < x \leqslant 4} \right\}$.

D. $\left\{ {x \in \mathbb{R}|2 \leqslant x \leqslant 4} \right\}$.

Lời giải

Chọn A.

Ví dụ 13: Cho tập hợp ${C_\mathbb{R}}A = \left[ { - 3;\sqrt 8 } \right)$, ${C_\mathbb{R}}B = \left( { - 5;2} \right) \cup \left( {\sqrt 3 ;\sqrt {11} } \right).$ Tập ${C_\mathbb{R}}\left( {A \cap B} \right)$ là:

A. $\left( { - 3;\sqrt 3 } \right)$.

B. $\emptyset $.

C. $\left( { - 5;\sqrt {11} } \right)$.

D. $\left( { - 3;2} \right) \cup \left( {\sqrt 3 ;\sqrt 8 } \right).$

Lời giải

Chọn C.

Ta có ${C_\mathbb{R}}A = \left[ { - 3;\sqrt 8 } \right)$, ${C_\mathbb{R}}B = \left( { - 5;2} \right) \cup \left( {\sqrt 3 ;\sqrt {11} } \right) = \left( { - 5; \sqrt {11} } \right)$

$ \Rightarrow A = \left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left[ {\sqrt 8 ; + \infty } \right)$, $B = \left( { - \infty ; - 5} \right] \cup \left[ {\sqrt {11} ; + \infty } \right).$

$ \Rightarrow A \cap B = \left( { - \infty ; - 5} \right] \cup \left[ {\sqrt {11} ; + \infty } \right)$$ \Rightarrow {C_\mathbb{R}}\left( {A \cap B} \right) = \left( { - 5;\sqrt {11} } \right).$

Ví dụ 14: Cho tập hợp ${C_\mathbb{R}}A = \left[ {0;6} \right)$, ${C_\mathbb{R}}B = \left( { - \dfrac{{12}}{3};5} \right) \cup \left( {\sqrt {17} ;\sqrt {55} } \right).$ Tập ${C_\mathbb{R}}\left( {A \cap B} \right)$ là:

A. $\left[ { - \dfrac{{12}}{3};\sqrt {55} } \right]$.

B. $\emptyset $.

C. $\left( { - \dfrac{{12}}{3};\sqrt {55} } \right)$.

D. $\left( { - \dfrac{{12}}{3};0} \right) \cup \left( {\sqrt {17} ;\sqrt {55} } \right).$

Lời giải

Chọn C.

${C_\mathbb{R}}A = \left[ {0;6} \right)$, ${C_\mathbb{R}}B = \left( { - \dfrac{{12}}{3};5} \right) \cup \left( {\sqrt {17} ;\sqrt {55} } \right)$ $= \left( { - \dfrac{{12}}{3}; \sqrt {55} } \right).$

$A = \left( { - \infty ; 0} \right) \cup \left[ {6; + \infty } \right)$, $B = \left( { - \infty ; - \dfrac{{12}}{3}} \right] \cup \left[ {\sqrt {55} ; + \infty } \right).$

$ \Rightarrow A \cap B = \left( { - \infty ; - \dfrac{{12}}{3}} \right] \cup \left[ {\sqrt {55} ; + \infty } \right).$$ \Rightarrow {C_\mathbb{R}}\left( {A \cap B} \right) = \left( { - \dfrac{{12}}{3};\sqrt {55} } \right).$

Ví dụ 15: Cho các tập hợp: $C = \left\{ {x \in \mathbb{R}| \left| {2x - 4} \right| < 10} \right\}$, $D = \left\{ {x \in \mathbb{R}| 8 < \left| { - 3x + 5} \right|} \right\}$, $E = \left[ { - 2;5} \right]$. Tìm tập hợp $\left( {C \cap D} \right) \cup E$.

A. $\left[ { - 3;7} \right]$.

B. $\left( { - 2; - 1} \right) \cup \left( {\dfrac{{13}}{3};5} \right)$.

C. $\left( { - 3;7} \right)$.

D. $\left[ { - 2;5} \right]$.

Lời giải

Chọn C.

Ta có:

$C = \left\{ {x \in \mathbb{R}| \left| {2x - 4} \right| < 10} \right\}$$ \Rightarrow C = \left( { - 3;7} \right)$.

$D = \left\{ {x \in \mathbb{R}| 8 < \left| { - 3x + 5} \right|} \right\}$$ \Rightarrow D = \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {\dfrac{{13}}{3}; + \infty } \right)$.

$ \Rightarrow C \cap D = \left( { - 3; - 1} \right) \cup \left( {\dfrac{{13}}{3};7} \right)$.

$ \Rightarrow \left( {C \cap D} \right) \cup E = \left( { - 3;7} \right)$.

Ví dụ 16: Cho tập hợp $X = \left\{ {11} \right\} \cap \left[ {11; + \infty } \right).$ Khẳng định nào sau đây đúng?

A. $X = \left\{ {11} \right\}$.

B. $X = \left[ {11; + \infty } \right)$.

C. $X = \emptyset$.

D. $X = \left( { - \infty ;11} \right]$.

Lời giải

Chọn A.

Ví dụ 17: Cho tập hợp $A = \left\{ { - 1;0;1;2} \right\}.$ Khẳng định nào sau đây đúng?

A. $A = \left[ { - 1;3} \right) \cap \mathbb{N}.$

B. $A = \left[ { - 1;3} \right) \cap \mathbb{Z}.$

C. $A = \left[ { - 1;3} \right) \cap {\mathbb{N}^*}.$

D. $A = \left[ { - 1;3} \right) \cap \mathbb{Q}.$

Lời giải

Chọn B.

Ví dụ 18: Cho hai tập $A = \left\{ {\left. {x \in \mathbb{R}} \right|x + 3 < 4 + 2x} \right\}$, $B = \left\{ {\left. {x \in \mathbb{R}} \right|5x - 3 < 4x - 1} \right\}$.

Tất cả các số tự nhiên thuộc cả hai tập $A$ và $B$ là:

A. $0$ và $1.$

B. $1.$

C. $0$.

D. Không có.

Lời giải

Chọn A.

$A = \left\{ {\left. {x \in \mathbb{R}} \right|x + 3 < 4 + 2x} \right\}$$ \Rightarrow A = \left( { - 1; + \infty } \right).$

$B = \left\{ {\left. {x \in \mathbb{R}} \right|5x - 3 < 4x - 1} \right\}$$ \Rightarrow B = \left( { - \infty ; 2} \right).$

$A \cap B = \left( { - 1; 2} \right)$$ \Leftrightarrow A \cap B = \left\{ {\left. {x \in \mathbb{R}} \right| - 1 < x < 2} \right\}.$

$ \Rightarrow A \cap B = \left\{ {\left. {x \in \mathbb{N}} \right| - 1 < x < 2} \right\}$$ \Leftrightarrow A \cap B = \left\{ {0;1} \right\}.$

Ví dụ 19: Cho $A = \left\{ {x \in \mathbb{R}:x + 2 \geqslant 0} \right\},$$B = \left\{ {x \in \mathbb{R}:5 - x \geqslant 0} \right\}$. Số các số nguyên thuộc cả hai tập $A$ và $B$ là:

A. $6$.

B. $8$.

C. $5$.

D. $3$.

Lời giải

Chọn B. 

Ta có $A = \left\{ {x \in R:x + 2 \geqslant 0} \right\}$$ \Rightarrow A = \left[ { - 2; + \infty } \right)$, $B = \left\{ {x \in R:5 - x \geqslant 0} \right\}$$ \Rightarrow B = \left( { - \infty ; 5} \right]$.

$ \Rightarrow A \cap B = \left[ { - 2;5} \right]$. Vậy có 8 số nguyên thuộc cả hai tập $A$ và $B$. 

Ví dụ 20: Cho $A = \left\{ {x \in \mathbb{R}/\left| {x + 2} \right| < 3} \right\}$,  $B = \left\{ {x \in \mathbb{R}/\left| {5 - x} \right| \leqslant 1} \right\}$. Số các số tự nhiên thuộc tập $A \cup B$ là

A. $4$.

B. $8$.

C. $5$.

D. $9$.

Lời giải

Chọn C.

Ta có $A = \left\{ {x \in \mathbb{R}/\left| {x + 2} \right| < 3} \right\}$$ \Rightarrow A = \left( { - 5;1} \right)$, $B = \left\{ {x \in \mathbb{R}/\left| {5 - x} \right| \leqslant 1} \right\}$$ \Rightarrow B = \left[ {4;6} \right]$.

$ \Rightarrow A \cup B = \left( { - 5;1} \right) \cup \left[ {4;6} \right].$ Vậy có $5$ số tự nhiên thuộc tập $A \cup B$.

Ví dụ 21: Cho hai tập hợp $A = \left\{ {x \in \mathbb{R}\left| {{x^2} - 7x + 6 = 0} \right.} \right\}$ và $B = \left\{ {x \in \mathbb{R}\left| {\left| x \right| < 4} \right.} \right\}$. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. $A \cup B = A.$

B. $A \cap B = A \cup B.$

C. $\left( {A\backslash B} \right) \subset A.$

D. $B\backslash A = \emptyset .$

Lời giải

Chọn C.

Ta có: $A = \left\{ {1,6} \right\}$; $B = \left( { - \infty ; - 4} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right)$.

$A\backslash B = \left\{ 1 \right\} \Rightarrow \left( {A\backslash B} \right) \subset A$.

Ví dụ 22: Cho ${C_\mathbb{R}}A = \left( { - \infty ;3} \right) \cup \left[ {5; + \infty } \right)$ và ${C_\mathbb{R}}B = \left[ {4;7} \right)$. Liệt kê tập hợp các số tự nhiên thuộc tập $X = A \cap B.$

A. $\left\{ {3,4} \right\}$.

B. $\left\{ 3 \right\}$.

C. $\left\{ {3,4,7} \right\}$.

D. $\left( {3,4} \right)$.

Lời giải

Chọn B.

Ta có:

${C_\mathbb{R}}A = \left( { - \infty ;3} \right) \cup \left[ {5; + \infty } \right) \Rightarrow A\left[ {3;5} \right)$.

${C_\mathbb{R}}B = \left[ {4;7} \right) \Rightarrow B = \left( { - \infty ;4} \right) \cup \left[ {7; + \infty } \right)$.

Suy ra $X = A \cap B = \left[ {3;4} \right).$

Ví dụ 23: Cho số thực $a < 0$. Điều kiện cần và đủ để $\left( { - \infty ;9a} \right) \cap \left( {\dfrac{4}{a}; + \infty } \right) \ne \emptyset $ là:

A. $ - \dfrac{2}{3} < a < 0.$

B. $ - \dfrac{2}{3} \leqslant a < 0.$

C. $ - \dfrac{3}{4} < a < 0.$

D. $ - \dfrac{3}{4} \leqslant a < 0.$

Lời giải

Chọn A.

$\left( { - \infty ;9a} \right) \cap \left( {\dfrac{4}{a}; + \infty } \right) \ne \emptyset \left( {a < 0} \right)$ $ \Leftrightarrow \dfrac{4}{a} < 9a $ $ \Leftrightarrow \dfrac{4}{a} - 9a < 0 $ $  \Leftrightarrow - \dfrac{2}{3} < a < 0$.

Ví dụ 24: Cho hai tập khác rỗng $A = \left( {m - 1;4} \right]$ và $B = \left( { - 2;2m + 2} \right]$ với $m \in \mathbb{R}$. Xác định $m$ để $A \cap B \ne \emptyset$.

A. $( - 2;5)$.

B. $( - 2;5{\text{]}}$.

C. ${\text{[}} - 2;5{\text{]}}$.

D. $( - 2;5{\text{]}}$.

Lời giải

Chọn A.

Điều kiện: $\left\{ \begin{gathered} m - 1 < 4 \hfill \\ 2m + 2 > 2 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} m < 5 \hfill \\ m > - 2 \hfill \\ \end{gathered} \right.$.

Ta có: $\left[ \begin{gathered} 2m + 2 > m - 1 \hfill \\ 2m + 2 \geqslant 4 \hfill \\ m - 1 < - 2 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} m > 3 \hfill \\ m \geqslant 1 \hfill \\ m < - 1 \hfill \\ \end{gathered} \right. $ $ \Leftrightarrow m \in \mathbb{R}$.

Kết hợp với điều kiện ta được $m \in ( - 2;5)$.

Ví dụ 25: Cho hai tập hợp $A = \left( { - 4;3} \right)$ và $B = \left( {m - 7;m} \right)$. Tìm giá trị thực của tham số $m$ để $B \subset A$.

A. $m \leqslant 3.$

B. $m \geqslant 3.$

C. $m = 3.$

D. $m > 3.$

Lời giải

Chọn C.

Điều kiện: $m \in \mathbb{R}$.

Để $B \subset A$ khi và chỉ khi $\left\{ \begin{gathered} m - 7 \geqslant - 4 \hfill \\ m \leqslant 3 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} m \geqslant 3 \hfill \\ m \leqslant 3 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow m = 3$.

Ví dụ 26: Cho hai tập khác rỗng $A = \left( {m - 1;4} \right]$ và $B = \left( { - 2;2m + 2} \right]$ với $m \in \mathbb{R}$. Xác định $m$ để $A \subset B$.

A. ${\text{[}}1;5)$.

B. $(1;5{\text{]}}$.

C. ${\text{[1}};5{\text{]}}$. 

D. $(1;5)$.

Lời giải

Chọn A.

Điều kiện: $\left\{ \begin{gathered} m - 1 < 4 \hfill \\ 2m + 2 > - 2 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} m < 5 \hfill \\ m > - 2 \hfill \\ \end{gathered} \right.$

Ta có$\left\{ \begin{gathered} m - 1 \geqslant - 2 \hfill \\ 4 \leqslant 2m + 2 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} m \geqslant - 1 \hfill \\ m \geqslant 1 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow m \geqslant 1$.

Kết hợp với điều kiện ta được $m \in {\text{[1}};5)$.

Ví dụ 27: Cho hai tập khác rỗng $A = \left( {m - 1;4} \right]$ và $B = \left( { - 2;2m + 2} \right]$ với $m \in \mathbb{R}$. Xác định $m$ để $B \subset A$

A. $[ - 2;1)$.

B. $( - 2;1{\text{]}}$.

C. $[ - 2;1]$.

D. $( - 2;1)$.

Lời giải

Chọn D.

Điều kiện: $\left\{ \begin{gathered} m - 1 < 4 \hfill \\ 2m + 2 > 2 \hfill \\\end{gathered} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} m < 5 \hfill \\ m > - 2 \hfill \\\end{gathered} \right.$.

Ta có $\left\{ \begin{gathered} m - 1 \leqslant - 2 \hfill \\ 4 \geqslant 2m + 2 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} m \leqslant - 1 \hfill \\ m \leqslant 1 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow m \leqslant - 1$.

Kết hợp với điều kiện ta được $m \in ( - 2;1)$.

logoblog

Bài viết liên quan

Nhận xét bài viết