PHẦN ĐẠI SỐ VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ GIẢI TÍCH 10 TẬP 1 CHƯƠNG 1: MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP Bài 1: Mệnh đề Bài 2: Tập hợp Bài 3: Các phép toán trên tập hợp CHƯƠNG 2: BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN Bài 1: Bất phương trình bậc nhất hai ẩn Bài 2: Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn CHƯƠNG 3: HÀM SỐ BẬC HAI VÀ ĐỒ THỊ Bài 1: Hàm số và đồ thị Bài 2: Hàm số bậc hai PHẦN HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 10 TẬP 1 CHƯƠNG 4: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC Bài 1: Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ Bài 2: Định lí côsin và định lí sin Bài 3: Giải tam giác và ứng dụng thực tế CHƯƠNG 5: VECTƠ Bài 1: Khái niệm vectơ Bài 2: Tổng và hiệu của hai vectơ Bài 3: Tích của một số với một vectơ Bài 4: Tích vô hướng của hai vectơ PHẦN THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT 10 TẬP 1 CHƯƠNG 6: THỐNG KÊ Bài 1: Số gần đúng và sai số Bài 2: Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng và biểu đồ Bài 3: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu Bài 4: Các số đặc trưng đo mức độ phân tán của mẫu số liệu PHẦN ĐẠI SỐ VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ GIẢI TÍCH 10 TẬP 2 CHƯƠNG 7: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN Bài 1: Dấu của tam thức bậc hai Bài 2: Giải bất phương trình bậc hai một ẩn Bài 3: Phương trình quy về phương trình bậc hai CHƯƠNG 8: ĐẠI SỐ TỔ HỢP Bài 1: Quy tắc cộng và quy tắc nhân Bài 2: Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp Bài 3: Nhị thức Newton PHẦN HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 10 TẬP 2 CHƯƠNG 9: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG Bài 1: Tọa độ của vectơ Bài 2: Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ Bài 3: Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ Bài 4: Ba đường conic trong mặt phẳng tọa độ PHẦN THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT 10 TẬP 2 CHƯƠNG 10: XÁC SUẤT Bài 1: Không gian mẫu và biến cố Bài 2: Xác suất của biến cố PHẦN ĐẠI SỐ VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ GIẢI TÍCH 11 TẬP 1 CHƯƠNG 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Bài 1: Góc lượng giác Bài 2: Giá trị lượng giác của một góc lượng giác Bài 3: Các công thức lượng giác Bài 4: Hàm số lượng giác và đồ thị Bài 5: Phương trình lượng giác cơ bản CHƯƠNG 2: DÃY SỐ. CẤP SỐ CỘNG. CẤP SỐ NHÂN Bài 1: Dãy số Bài 2: Cấp số cộng Bài 3: Cấp số nhân CHƯƠNG 3: GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤC Bài 1: Giới hạn của dãy số Bài 2: Giới hạn của hàm số Bài 3: Hàm số liên tục PHẦN HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 11 TẬP 1 CHƯƠNG 4: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG. QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Bài 1: Điểm, đường thẳng và mặt phẳng trong không gian Bài 2: Hai đường thẳng song song Bài 3: Đường thẳng và mặt phẳng song song Bài 4: Hai mặt phẳng song song Bài 5: Phép chiếu song song PHẦN THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT 11 TẬP 1 CHƯƠNG 5: CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CHO MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM Bài 1: Số trung bình và mốt của mẫu số liệu ghép nhóm Bài 2: Trung vị và tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm PHẦN ĐẠI SỐ VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ GIẢI TÍCH 11 TẬP 2 CHƯƠNG 6: HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT Bài 1: Phép tính luỹ thừa Bài 2: Phép tính lôgarit Bài 3: Hàm số mũ. Hàm số lôgarit Bài 4: Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit CHƯƠNG 7: ĐẠO HÀM Bài 1: Đạo hàm Bài 2: Các quy tắc tính đạo hàm PHẦN HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 11 TẬP 2 CHƯƠNG 8: QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Bài 1: Hai đường thẳng vuông góc Bài 2: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng Bài 3: Hai mặt phẳng vuông góc Bài 4: Khoảng cách trong không gian Bài 5: Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Góc nhị diện PHẦN THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT 11 TẬP 2 CHƯƠNG 9: XÁC SUẤT Bài 1: Biến cố giao và quy tắc nhân xác suất Bài 2: Biến cố hợp và quy tắc cộng xác suất GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG 1: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ Bài 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số Bài 2: Cực trị của hàm số Bài 3: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số Bài 4: Đường tiệm cận Bài 5: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số CHƯƠNG 2: HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT Bài 1: Lũy thừa Bài 2: Hàm số lũy thừa Bài 3: Logarit Bài 4: Hàm số mũ. Hàm số logarit Bài 5: Phương trình mũ và phương trình logarit Bài 6: Bất phương trình mũ và bất phương trình logarit CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG Bài 1: Nguyên hàm Bài 2: Tích phân Bài 3: Ứng dụng của tích phân trong hình học CHƯƠNG 4: SỐ PHỨC Bài 1: Số phức Bài 2: Cộng, trừ và nhân số phức Bài 3: Phép chia số phức Bài 4: Phương trình bậc hai với hệ số thực HÌNH HỌC 12 CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN Bài 1: Khái niệm về khối đa diện Bài 2: Khối đa diện lồi và khối đa diện đều Bài 3: Khái niệm về thể tích của khối đa diện CHƯƠNG 2: MẶT NÓN, MẶT TRỤ, MẶT CẦU Bài 1: Khái niệm về mặt tròn xoay Bài 2: Mặt cầu CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Bài 1: Hệ tọa độ trong không gian Bài 2: Phương trình mặt phẳng Bài 3: Phương trình đường thẳng trong không gian

[Lý thuyết] TOÁN 10. Chương 7. Bài 1. Dấu của tam thức bậc hai

Thầy Yên Toán   Thứ Năm, 4 tháng 1, 2024
LƯỢT XEM

BÀI 1. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI

1. Nhị thức bậc nhất

Đa thức bậc nhất $f\left( x \right)=ax+b$ với $a,\,\,b$ là các hệ số, $a\ne 0$ và $x$ là biến số được gọi là nhị thức bậc nhất.

Cho nhị thức bậc nhất $f\left( x \right)=ax+b\,\,\,\left( a\ne 0 \right)$.

Khi đó $f\left( x \right)$ trái dấu với $a$ với mọi $x$ trong khoảng $\left( -\infty ;-\dfrac{b}{a} \right)$; $f\left( x \right)$ cùng dấu với $a$ với mọi $x$ thuộc khoảng $\,\,\left( -\dfrac{b}{a};+\infty  \right)$.

Ta có bảng xét dấu: “PHẢI CÙNG – TRÁI TRÁI”


2. Tam thức bậc hai

Đa thức bậc hai $f\left( x \right)=a{{x}^{2}}+bx+c$ với $a,\,\,b,\,\,c$ là các hệ số, $a\ne 0$ và $x$ là biến số được gọi là tam thức bậc hai.

Cho tam thức bậc hai $f\left( x \right)=a{{x}^{2}}+bx+c\,\,\,\left( a\ne 0 \right)$. Khi thay $x$ bằng giá trị ${{x}_{0}}$ vào $f\left( x \right)$, ta được $f\left( {{x}_{0}} \right)=ax_{0}^{2}+b{{x}_{0}}+c$, gọi là giá trị của tam thức bậc hai tại ${{x}_{0}}$.

Ÿ Nếu $f\left( {{x}_{0}} \right)>0$ thì ta nói $f\left( x \right)$ dương tại ${{x}_{0}}$;

Ÿ Nếu $f\left( {{x}_{0}} \right)<0$ thì ta nói $f\left( x \right)$ âm tại ${{x}_{0}}$;

Ÿ Nếu $f\left( x \right)$ dương (âm) tại mọi điểm $x$ thuộc một khoảng hoặc một đoạn thì ta nói $f\left( x \right)$ dương (âm) trên khoảng hoặc đoạn đó.

Cho tam thức bậc hai $f\left( x \right)=a{{x}^{2}}+bx+c\,\,\,\left( a\ne 0 \right)$. Khi đó:

Ÿ Nghiệm của phương trình bậc hai $a{{x}^{2}}+bx+c\,=0$ là nghiệm của $f\left( x \right)$.

Ÿ Biểu thức $\Delta ={{b}^{2}}-4ac$ và ${\Delta }'={{{b}'}^{2}}-ac={{\left( \dfrac{b}{2} \right)}^{2}}-ac$ lần lượt là biệt thứcbiệt thức thu gọn của $f\left( x \right).$

3. Định lí về dấu của tam thức bậc hai

Cho tam thức bậc hai $f\left( x \right)=a{{x}^{2}}+bx+c\,\,\,\left( a\ne 0 \right)$.

Ÿ Nếu $\Delta <0$ (phương trình vô nghiệm) thì $f\left( x \right)$ cùng dấu với $a$ với mọi giá trị $x$.


Ÿ Nếu $\Delta =0$ (phương trình có nghiệm kép ${{x}_{0}}=-\dfrac{b}{2a}$) thì $f\left( x \right)$ cùng dấu với $a$ với mọi $x$ khác ${{x}_{0}}$.


 

Ÿ Nếu $\Delta >0$ (phương trình có 2 nghiệm phân biệt ${{x}_{1}}<{{x}_{2}}$) thì $f\left( x \right)$ trái dấu với $a$ với mọi $x$ trong khoảng $\left( {{x}_{1}};{{x}_{2}} \right)$; $f\left( x \right)$ cùng dấu với $a$ với mọi $x$ thuộc hai khoảng $\left( -\infty ;{{x}_{1}} \right),\,\,\left( {{x}_{2}};+\infty  \right)$.

“TRONG TRÁI – NGOÀI CÙNG”


Chú ý:

a) Để xét dấu tam thức bậc hai $f\left( x \right)=a{{x}^{2}}+bx+c\,\,\,\left( a\ne 0 \right)$ ta thực hiện các bước sau:

Bước 1: Tính và xác định dấu của biệt thức D;

Bước 2: Xác định nghiệm của $f\left( x \right)$ (nếu có);

Bước 3: Xác định dấu của hệ số $a$;

Bước 4: Xác định dấu của $f\left( x \right)$.

b) Khi xét dấu của tam thức bậc hai, ta có thể dùng biệt thức thu gọn ${\Delta }'$ thay cho biệt thức D.

4. Tam thức bậc hai không đổi dấu trên $\mathbb{R}$

Cho tam thức bậc hai $f\left( x \right)=a{{x}^{2}}+bx+c\,\,\,\left( a\ne 0 \right)$. Khi đó:

$f\left( x \right)>0,\,\,\forall x\in \mathbb{R}\Leftrightarrow \left\{ \begin{align}  & a>0 \\  & \Delta <0 \\ \end{align} \right.$

$f\left( x \right)\ge 0,\,\,\forall x\in \mathbb{R}\Leftrightarrow \left\{ \begin{align}  & a>0 \\  & \Delta \le 0 \\ \end{align} \right.$

$f\left( x \right)<0,\,\,\forall x\in \mathbb{R}\Leftrightarrow \left\{ \begin{align}  & a<0 \\  & \Delta <0 \\ \end{align} \right.$

$f\left( x \right)\le 0,\,\,\forall x\in \mathbb{R}\Leftrightarrow \left\{ \begin{align}& a<0 \\  & \Delta \le 0 \\ \end{align} \right.$

BPT $f\left( x \right)>0$ vô nghiệm $\Leftrightarrow f\left( x \right)\le 0,\,\,\forall x\in \mathbb{R}$

BPT $f\left( x \right)\ge 0$ vô nghiệm $\Leftrightarrow f\left( x \right)<0,\,\,\forall x\in \mathbb{R}$

BPT $f\left( x \right)<0$ vô nghiệm $\Leftrightarrow f\left( x \right)\ge 0,\,\,\forall x\in \mathbb{R}$

BPT $f\left( x \right)\le 0$ vô nghiệm $\Leftrightarrow f\left( x \right)>0,\,\,\forall x\in \mathbb{R}$

Chú ý: Nếu hệ số $a$ có chứa tham số $m$ ta cần xét thêm trường hợp $a=0$; trong các công thức trên ta có thể dùng biệt thức thu gọn ${\Delta }'$ thay cho biệt thức D.

5. Một số công thức về nghiệm của phương trình bậc hai

Cho phương trình bậc hai $a{{x}^{2}}+bx+c=0$ (*), kí hiệu $S=-\dfrac{b}{a},\,\,P=\dfrac{c}{a}$, khi đó:

Phương trình (*) có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi $P<0\Leftrightarrow ac<0$.

Phương trình (*) có hai nghiệm dương khi và chỉ khi $\left\{ \begin{matrix}   \Delta \ge 0  \\   \begin{align}  & P>0 \\  & S>0 \\ \end{align}  \\ \end{matrix} \right.$.

Phương trình (*) có hai nghiệm âm khi và chỉ khi $\left\{ \begin{matrix}   \Delta \ge 0  \\   \begin{align}  & P>0 \\  & S<0 \\ \end{align}  \\ \end{matrix} \right.$.

Phương trình (*) có 2 nghiệm cùng dấu khi và chỉ khi $\left\{ \begin{align}  & \Delta \ge 0 \\  & P>0 \\  \end{align} \right.\cdot $

Lưu ý:

- Khi cần 2 nghiệm phân biệt nhau thì điều kiện $\Delta $ ở các công thức trên không có dấu bằng “=”;

- Có thể thay $\Delta $ ở các công thức trên bằng ${\Delta }'$.

6. Một số hệ thức cơ bản sử dụng định lý Vi-ét:

$\dfrac{1}{{{x}_{1}}}+\dfrac{1}{{{x}_{2}}}=\dfrac{S}{P}$

$x_{1}^{2}+x_{2}^{2}={{S}^{2}}-2P$

${{\left( {{x}_{1}}-{{x}_{2}} \right)}^{2}}={{S}^{2}}-4P$

$\left| {{x}_{1}}-{{x}_{2}} \right|=a>0$$\Leftrightarrow {{\left( {{x}_{1}}-{{x}_{2}} \right)}^{2}}={{a}^{2}}\Leftrightarrow {{S}^{2}}-4P={{a}^{2}}$

$x_{1}^{3}+x_{2}^{3}={{S}^{3}}-3SP$

Nếu biểu thức không đối xứng thường ta giải hệ $S={{x}_{1}}+{{x}_{2}}=-\dfrac{b}{a}\text{ }(1)$, Biểu thức không đối xứng (2), $P={{x}_{1}}{{x}_{2}}=\dfrac{c}{a}\text{ }(3)$ bằng phương pháp cộng ở (1) và (2) được ${{x}_{1}},\text{ }{{x}_{2}}$ theo m và thế ${{x}_{1}},\text{ }{{x}_{2}}$ vào (3) để tìm m.

BÀI TẬP TỰ LUẬN

Câu 1. Xét dấu của các tam thức bậc hai sau:

a) ${f(x)=-x^{2}+3 x+10}$

b) ${f(x)=4 x^{2}+4 x+1}$

c) ${f(x)=2 x^{2}-2 x+1}$

d) $-{{x}^{2}}+4x+5$

Giải

a) ${f(x)=-x^{2}+3 x+10}$ có ${\Delta=49>0}$, hai nghiệm phân biệt là ${x_{1}=-2, x_{2}=5}$ và ${a=-1<0}$.

Ta có bảng xét dấu ${f(x)}$ như sau:


Vậy ${f(x)}$ dương trong khoảng ${(-2 ; 5)}$ và âm trong hai khoảng ${(-\infty ;-2)}$ và ${(5 ;+\infty)}$.

b) ${f(x)=4 x^{2}+4 x+1}$ có ${\Delta=0}$, nghiệm kép là ${x_{0}=-\dfrac{1}{2}}$ và ${a=4>0}$.

Vậy ${f(x)}$ dương với mọi ${x \neq-\dfrac{1}{2}}$.

c) ${f(x)=2 x^{2}-2 x+1}$ có ${\Delta=-4<0}$ và ${a=2>0}$. Vậy ${f(x)}$ dương với mọi ${x \in \mathbb{R}}$.

d) Ta có $-{{x}^{2}}+4x+5=0\Leftrightarrow \left[ \begin{align}  & x=-1 \\  & x=5 \\ \end{align} \right.$.

Bảng xét dấu


Suy ra $-{{x}^{2}}+4x+5>0\Leftrightarrow x\in \left( -1\,;\,5 \right)$ và $-{{x}^{2}}+4x+5<0\Leftrightarrow x\in \left( -\infty \,;\,1 \right)\cup \left( 5\,;\,+\infty  \right)$.

Câu 2. Xét dấu của các biểu thức sau

a) ${{x}^{3}}-5x+2$.

b) $x-\dfrac{{{x}^{2}}-x+6}{-{{x}^{2}}+3x+4}$.

Lời giải.

a) Ta có ${{x}^{3}}-5x+2=\left( x-2 \right)\left( {{x}^{2}}+2x-1 \right)$.

$x-2=0\Leftrightarrow x=2$; ${{x}^{2}}+2x-1=0\Leftrightarrow x=-1\pm \sqrt{2}$.

Bảng xét dấu


Suy ra ${{x}^{3}}-5x+2>0$$\Leftrightarrow x\in \left( -1-\sqrt{2}\,;\,-1+\sqrt{2} \right)\cup \left( 2\,;\,+\infty  \right)$;

${{x}^{3}}-5x+2<0$$\Leftrightarrow x\in \left( -\infty \,;\,-1-\sqrt{2} \right)\cup \left( -1+\sqrt{2}\,;\,2 \right)$.

b) Ta có $x-\dfrac{{{x}^{2}}-x+6}{-{{x}^{2}}+3x+4}$$=\dfrac{-{{x}^{3}}+2{{x}^{2}}+5x+6}{-{{x}^{2}}+3x+4}$$=\dfrac{\left( x-1 \right)\left( -{{x}^{2}}+x+6 \right)}{-{{x}^{2}}+3x+4}$.

$x-1=0\Leftrightarrow x=1$; $-{{x}^{2}}+x+6=0\Leftrightarrow \left[ \begin{align}  & x=-2 \\  & x=3 \\  \end{align} \right.$; $-{{x}^{2}}+3x+4=0\Leftrightarrow \left[ \begin{align}  & x=-1 \\  & x=4 \\ \end{align} \right.$.

Bảng xét dấu


Suy ra $x-\dfrac{{{x}^{2}}-x+6}{-{{x}^{2}}+3x+4}<0$$\Leftrightarrow x\in \left( -\infty \,;\,-2 \right)\cup \left( -1\,;\,1 \right)\cup \left( 3\,;\,4 \right)$.

$x-\dfrac{{{x}^{2}}-x+6}{-{{x}^{2}}+3x+4}>0$$\Leftrightarrow x\in \left( -2\,;\,-1 \right)\cup \left( 1\,;\,3 \right)\cup \left( 4\,;\,+\infty  \right)$.

Câu 3. Cho phương trình $m{{x}^{2}}-(4m+1)x+4m+2=0\,\,(1)$ với $m$ là tham số. Tìm $m$ để

a) Phương trình (1) có 2 nghiệm trái dấu.

b) Phương trình (1) có 2 nghiệm âm.

c) Phương trình (1) có 2 nghiệm ${x_1, x_2}$ thỏa ${x_1<1<x_2}$.

Lời giải

Để phương trình có 2 nghiệm (1) phải là phương trình bậc 2 . Do đó ${m \neq 0}$.

Đặt ${f(x)=m x^2-(4 m+1) x+4 m+2}$.

$\Delta ={{b}^{2}}-4ac$${\Delta=b^2-4 a c=(4 m+1)^2-4 m(4 m+2)=1>0}$.

Do đó (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt ${x_1, x_2}$.

a) Phương trình có 2 nghiệm trái dấu khi và chỉ khi

$f\left( 0 \right).m<0\Leftrightarrow \left( 4m+2 \right)m<0$$\Leftrightarrow -\dfrac{1}{2}<m<0$ (xét dấu)

Vậy để phương trình (1) có 2 nghiệm trái dấu nhau thì ${-\dfrac{1}{4}<m<0}$.

b) Phương trình (1) có 2 nghiệm âm khi và chỉ khi ${\left\{\begin{array}{l}f(0) \cdot m>0 \\ \dfrac{x_1+x_2}{2}<0\end{array} \Leftrightarrow\left\{\begin{array}{l}(4 m+2) \cdot m>0 \\ S<0\end{array}\right.\right.}$

Với $(4m+2).m>0\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{*{35}{l}}   \begin{align}  & m>0 \\  & m<-\dfrac{1}{2} \\ \end{align}  \\ \end{array} \right.$  (xét dấu).

Với $S<0\Leftrightarrow \dfrac{4m+1}{m}<0\Leftrightarrow -\dfrac{1}{4}<m<0$ (xét dấu)

Suy ra không tồn tại giá trị ${m}$ để phương trình (1) có 2 nghiệm âm.

c) Phương trình có 2 nghiệm ${x_1, x_2}$ thỏa ${x_1<1<x_2}$ khi và chỉ khi

$f(1)\cdot m<0\Leftrightarrow (m+1).m<0\Leftrightarrow -1<m<0$ (xét dấu)

 

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Câu 1. Cho hàm số $y=f\left( x \right)=a{{x}^{2}}+bx+c$ có đồ thị như hình vẽ. Đặt $\Delta ={{b}^{2}}-4ac$, tìm dấu của $a$ và $\Delta $.


A. $a>0$, $\Delta >0$.

B. $a<0$, $\Delta >0$.

C. $a>0$, $\Delta =0$.

D. $a<0$, $\Delta =0$.

Lời giải

Chọn A.

Đồ thị hàm số là một parabol quay lên nên $a>0$ và đồ thị hàm số cắt trục $Ox$ tại hai điểm phân biệt nên $\Delta >0$.

Câu 2. Cho tam thức bậc hai $f\left( x \right)=-{{x}^{2}}-4x+5$. Tìm tất cả giá trị của $x$ để $f\left( x \right)\ge 0$.

A. $x\in \left( -\infty ;\,-1 \right]\cup \left[ 5;\,+\infty  \right)$.

B. $x\in \left[ -1;\,5 \right]$.

C. $x\in \left[ -5;\,1 \right]$.

D. $x\in \left( -5;\,1 \right)$.

Lời giải

Chọn   C.

Ta có $f\left( x \right)=0$ $\Leftrightarrow $ $-{{x}^{2}}-4x+5=0$$\Leftrightarrow $$x=1$, $x=-5$.

Mà hệ số $a=-1<0$ nên $f\left( x \right)\ge 0$$\Leftrightarrow $ $x\in \left[ -5;\,1 \right]$.

Câu 3. Biểu thức $\left( 3{{x}^{2}}-10x+3 \right)\left( 4x-5 \right)$ âm khi và chỉ khi

A. $x\in \left( -\,\infty ;\dfrac{5}{4} \right).$

B. $x\in \left( -\,\infty ;\dfrac{1}{3} \right)\cup \left( \dfrac{5}{4};3 \right).$

C. $x\in \left( \dfrac{1}{3};\dfrac{5}{4} \right)\cup \left( 3;+\,\infty  \right).$

D. $x\in \left( \dfrac{1}{3};3 \right).$

Lời giải

Chọn B.

Đặt $f\left( x \right)=\left( 3{{x}^{2}}-10x+3 \right)\left( 4x-5 \right)$

Phương trình $3{{x}^{2}}-10x+3=0\Leftrightarrow \left[ \begin{matrix}   x=3  \\   x=\dfrac{1}{3}  \\ \end{matrix} \right.$ và $4x-5=0\Leftrightarrow x=\dfrac{5}{4}.$

Lập bảng xét dấu


Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy $f\left( x \right)<0\Leftrightarrow x\in \left( -\,\infty ;\dfrac{1}{3} \right)\cup \left( \dfrac{5}{4};3 \right).$

Câu 4. Biểu thức $\left( 4-{{x}^{2}} \right)\left( {{x}^{2}}+2x-3 \right)\left( {{x}^{2}}+5x+9 \right)$ âm khi

A. $x\in \left( 1;2 \right)$.

B. $x\in \left( -3;-2 \right)\cup \left( 1;2 \right)$.

C. $x\ge 4.$

D. $x\in \left( -\infty ;-3 \right)\cup \left( -2;1 \right)\cup \left( 2;+\infty  \right)$.

Lời giải

Chọn   D.

Đặt $f\left( x \right)=\left( 4-{{x}^{2}} \right)\left( {{x}^{2}}+2x-3 \right)\left( {{x}^{2}}+5x+9 \right)$

Phương trình $4-{{x}^{2}}=0\Leftrightarrow \left[ \begin{align}  & x=2 \\  & x=-2 \\ \end{align} \right..$

Phương trình ${{x}^{2}}+2x-3=0\Leftrightarrow \left[ \begin{align}  & x=1 \\  & x=-\,3 \\ \end{align} \right..$

Ta có ${{x}^{2}}+5x+9={{\left( x+\dfrac{5}{2} \right)}^{2}}+\dfrac{11}{4}>0$$\Rightarrow {{x}^{2}}+5x+9=0\Leftrightarrow x\in \varnothing $.

Lập bảng xét dấu:


Dựa vào bảng xét dấu ta thấy $\left( 4-{{x}^{2}} \right)\left( {{x}^{2}}+2x-3 \right)\left( {{x}^{2}}+5x+9 \right)<0$$\Leftrightarrow \left[ \begin{align}  & x<-\,3 \\  & -2<x<1 \\  & x>2 \\ \end{align} \right.$

$\Leftrightarrow x\in \left( -\infty ;-3 \right)\cup \left( -2;1 \right)\cup \left( 2;+\infty  \right).$

 

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 1. Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau:

a) ${f(x)=x^{2}-7 x+6}$ có $f\left( x \right)>0$với mọi $x\in (-\infty ;1)\cup (6;+\infty )$

b) ${f(x)=36 x^{2}+12 x+1}$ có $f\left( x \right)<0$với mọi $x\in (-\infty ;1)\cup (6;+\infty )$

c) ${f(x)=5 x^{2}-x+4}$ có $f\left( x \right)>0$với mọi $x\in (-\infty ;+\infty )$

d) ${f(x)=-3 x^{2}+x+4}$có$f\left( x \right)>0$với mọi $x\in (-\infty ;-1)\cup (\dfrac{4}{3};+\infty )$

Lời giải

a) Đúng

b) Sai

c) Đúng

d) Sai

a) Ta có: ${x^{2}-7 x+6=0 \Leftrightarrow x=1}$ hoặc ${x=6}$

Bảng xét dấu:


b) Ta có: ${36 x^{2}+12 x+1=0 \Leftrightarrow x=-\dfrac{1}{6}}$.

Bảng xét dấu:


c) Ta có: ${5 x^{2}-x+4=0}$ vô nghiệm.

Bảng xét dấu:


d) Ta có: ${-3 x^{2}+x+4=0 \Leftrightarrow x=-1}$ hoặc ${x=\dfrac{4}{3}}$.

Bảng xét dấu:


Câu 2. Cho biểu thức ${f(x)=(3 x-1)\left(3 x^{2}-4 x+1\right)}$. Khi đó:

a) $f\left( x \right)=0\Leftrightarrow \left[ \begin{align}  & x=-\dfrac{1}{3} \\  & x=1. \\ \end{align} \right.$

b) Với ${x \in\left(-\infty ; \dfrac{1}{3}\right) \cup\left(\dfrac{1}{3} ; 1\right)}$ thì ${f(x)<0}$.

c) Với $x\in \left( 1;+\infty  \right)$ thì ${f(x)<0}$.

d) Bảng xét dấu của biểu thức là:


Lời giải

a) Sai

b) Đúng

c) Sai

d) Đúng

Biểu thức $f\left( x \right)=\left( 3x-1 \right)\left( 3{{x}^{2}}-4x+1 \right)=0$$ \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} 3x - 1 = 0 \hfill \\ 3{x^2} - 4x + 1 = 0 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} x = \frac{1}{3} \hfill \\ x = 1. \hfill \\ \end{gathered} \right.$

Bảng xét dấu:


Từ bảng xét dấu, với ${x \in\left(-\infty ; \dfrac{1}{3}\right) \cup\left(\dfrac{1}{3} ; 1\right)}$ thì ${f(x)<0}$.

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CÂU TRẢ LỜI NGẮN

Câu 1. Tìm ${m}$ sao cho: ${-x^{2}+2(m+1) x-m^{2}+m<0}$ với mọi ${x \in \mathbb{R}}$, ta được $m<a$. Tìm $a$

Trả lời: $-0,3$

Lời giải

Xét tam thức bậc hai ${f(x)=-x^2+2(m+1) x-m^2+m}$ có:

$\Delta '={{\left( m+1 \right)}^{2}}-\left( -1 \right).\left( -{{m}^{2}}+m \right)=3m+1$ và $a=-1<0$.

Để $f\left( x \right)<0$ với mọi $x\in \mathbb{R}$ thì $\Delta '=3m+1<0$ suy ra $m<\dfrac{-1}{3}$

Câu 2. Tìm ${m}$ sao cho: ${x^{2}+m x+3 m \geq 0}$ với mọi ${x \in \mathbb{R}}$, ta được $m\in [a;b]$. Tính ${{a}^{2}}+{{b}^{2}}$.

Trả lời: $144$

Lời giải

Xét tam thức bậc hai ${f(x)=x^2+m x+3 m}$ có:

$\Delta ={{m}^{2}}-4.1.3m={{m}^{2}}-12m$ và ${a=1>0}$.

Để ${f(x) \geq 0}$ với mọi ${x \in \mathbb{R}}$ thì ${\Delta=m^2-12 m \leq 0}$ suy ra ${m \in[0 ; 12]}$; ${{a}^{2}}+{{b}^{2}}=144$

Câu 3. Tìm $x$ để $A=\left( {{x}^{2}}-3x+2 \right)\left( -{{x}^{2}}+5x-6 \right)$ không âm, ta được $x\in [a;b]$. Tính $a+b$.

Trả lời: $4$

Lời giải

Tam thức bậc hai ${f(x)=x^2-3 x+2}$ có ${\Delta=1>0, a=1>0}$ và có hai nghiệm ${x_1=1 ; x_2=2}$.

Tam thức bậc hai ${g(x)=-x^2+5 x-6}$ có ${\Delta=1>0, a=-1<0}$ và có hai nghiệm ${x_1=2 ; x_2=3}$

Ta có bảng xét dấu sau:


Suy ra $f(x).g(x)\ge 0$ khi ${x \in[1 ; 3]}$; $a+b=4$.

Câu 4. Tìm ${m}$ để phương trình ${x^{2}-(m+1) x+3 m-5=0}$ có hai nghiệm phân biệt, ta được $m\in (-\infty ;a)\cup (b;+\infty )$. Tính $a+b$

Trả lời: $10$

Lời giải

Ta có: $\Delta ={{[-(m+1)]}^{2}}-4.1.(3m-5)$$={{m}^{2}}-10m+21$.

Để phương trình ${x^2-(m+1) x+3 m-5=0}$ có hai nghiệm phân biệt thì ${\Delta>0}$

hay ${m^2-10 m+21>0}$.

Tam thức bậc hai ${m^2-10 m+21}$ có ${a=1>0}$ và có hai nghiệm ${m_1=3, m_2=7}$.

Do đó, ${m^2-10 m+21>0}$ khi ${m \in(-\infty ; 3) \cup(7 ;+\infty)}$.

Vậy phương trình ${x^2-(m+1) x+3 m-5=0}$ có hai nghiệm phân biệt khi ${m \in(-\infty ; 3) \cup(7 ;+\infty)}$.

Khi đó $a+b=10$.

logoblog

Bài viết liên quan

Nhận xét bài viết