PHẦN ĐẠI SỐ VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ GIẢI TÍCH 10 TẬP 1 CHƯƠNG 1: MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP Bài 1: Mệnh đề Bài 2: Tập hợp Bài 3: Các phép toán trên tập hợp CHƯƠNG 2: BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN Bài 1: Bất phương trình bậc nhất hai ẩn Bài 2: Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn CHƯƠNG 3: HÀM SỐ BẬC HAI VÀ ĐỒ THỊ Bài 1: Hàm số và đồ thị Bài 2: Hàm số bậc hai PHẦN HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 10 TẬP 1 CHƯƠNG 4: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC Bài 1: Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ Bài 2: Định lí côsin và định lí sin Bài 3: Giải tam giác và ứng dụng thực tế CHƯƠNG 5: VECTƠ Bài 1: Khái niệm vectơ Bài 2: Tổng và hiệu của hai vectơ Bài 3: Tích của một số với một vectơ Bài 4: Tích vô hướng của hai vectơ PHẦN THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT 10 TẬP 1 CHƯƠNG 6: THỐNG KÊ Bài 1: Số gần đúng và sai số Bài 2: Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng và biểu đồ Bài 3: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu Bài 4: Các số đặc trưng đo mức độ phân tán của mẫu số liệu PHẦN ĐẠI SỐ VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ GIẢI TÍCH 10 TẬP 2 CHƯƠNG 7: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN Bài 1: Dấu của tam thức bậc hai Bài 2: Giải bất phương trình bậc hai một ẩn Bài 3: Phương trình quy về phương trình bậc hai CHƯƠNG 8: ĐẠI SỐ TỔ HỢP Bài 1: Quy tắc cộng và quy tắc nhân Bài 2: Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp Bài 3: Nhị thức Newton PHẦN HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 10 TẬP 2 CHƯƠNG 9: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG Bài 1: Tọa độ của vectơ Bài 2: Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ Bài 3: Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ Bài 4: Ba đường conic trong mặt phẳng tọa độ PHẦN THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT 10 TẬP 2 CHƯƠNG 10: XÁC SUẤT Bài 1: Không gian mẫu và biến cố Bài 2: Xác suất của biến cố PHẦN ĐẠI SỐ VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ GIẢI TÍCH 11 TẬP 1 CHƯƠNG 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Bài 1: Góc lượng giác Bài 2: Giá trị lượng giác của một góc lượng giác Bài 3: Các công thức lượng giác Bài 4: Hàm số lượng giác và đồ thị Bài 5: Phương trình lượng giác cơ bản CHƯƠNG 2: DÃY SỐ. CẤP SỐ CỘNG. CẤP SỐ NHÂN Bài 1: Dãy số Bài 2: Cấp số cộng Bài 3: Cấp số nhân CHƯƠNG 3: GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤC Bài 1: Giới hạn của dãy số Bài 2: Giới hạn của hàm số Bài 3: Hàm số liên tục PHẦN HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 11 TẬP 1 CHƯƠNG 4: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG. QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Bài 1: Điểm, đường thẳng và mặt phẳng trong không gian Bài 2: Hai đường thẳng song song Bài 3: Đường thẳng và mặt phẳng song song Bài 4: Hai mặt phẳng song song Bài 5: Phép chiếu song song PHẦN THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT 11 TẬP 1 CHƯƠNG 5: CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CHO MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM Bài 1: Số trung bình và mốt của mẫu số liệu ghép nhóm Bài 2: Trung vị và tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm PHẦN ĐẠI SỐ VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ GIẢI TÍCH 11 TẬP 2 CHƯƠNG 6: HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT Bài 1: Phép tính luỹ thừa Bài 2: Phép tính lôgarit Bài 3: Hàm số mũ. Hàm số lôgarit Bài 4: Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit CHƯƠNG 7: ĐẠO HÀM Bài 1: Đạo hàm Bài 2: Các quy tắc tính đạo hàm PHẦN HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 11 TẬP 2 CHƯƠNG 8: QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Bài 1: Hai đường thẳng vuông góc Bài 2: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng Bài 3: Hai mặt phẳng vuông góc Bài 4: Khoảng cách trong không gian Bài 5: Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Góc nhị diện PHẦN THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT 11 TẬP 2 CHƯƠNG 9: XÁC SUẤT Bài 1: Biến cố giao và quy tắc nhân xác suất Bài 2: Biến cố hợp và quy tắc cộng xác suất GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG 1: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ Bài 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số Bài 2: Cực trị của hàm số Bài 3: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số Bài 4: Đường tiệm cận Bài 5: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số CHƯƠNG 2: HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT Bài 1: Lũy thừa Bài 2: Hàm số lũy thừa Bài 3: Logarit Bài 4: Hàm số mũ. Hàm số logarit Bài 5: Phương trình mũ và phương trình logarit Bài 6: Bất phương trình mũ và bất phương trình logarit CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG Bài 1: Nguyên hàm Bài 2: Tích phân Bài 3: Ứng dụng của tích phân trong hình học CHƯƠNG 4: SỐ PHỨC Bài 1: Số phức Bài 2: Cộng, trừ và nhân số phức Bài 3: Phép chia số phức Bài 4: Phương trình bậc hai với hệ số thực HÌNH HỌC 12 CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN Bài 1: Khái niệm về khối đa diện Bài 2: Khối đa diện lồi và khối đa diện đều Bài 3: Khái niệm về thể tích của khối đa diện CHƯƠNG 2: MẶT NÓN, MẶT TRỤ, MẶT CẦU Bài 1: Khái niệm về mặt tròn xoay Bài 2: Mặt cầu CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Bài 1: Hệ tọa độ trong không gian Bài 2: Phương trình mặt phẳng Bài 3: Phương trình đường thẳng trong không gian

[Lý thuyết] TOÁN 11. Chương 3. Bài 3. Hàm số liên tục

Thầy Yên Toán   Thứ Ba, 14 tháng 10, 2025
LƯỢT XEM

BÀI 3. HÀM SỐ LIÊN TỤC

1. Hàm số liên tục tại một điểm

Cho hàm số $y=f(x)$ xác định trên khoảng $\left( a;b \right)$ và ${{x}_{0}}\in \left( a;b \right)$.

Hàm số $y=f(x)$ liên tục tại điểm ${{x}_{0}}$ $ \Leftrightarrow $ $\underset{x\to {{x}_{0}}}{\mathop{\lim }}\,f(x)=f({{x}_{0}})$.

Chú ý:

Khi hàm số $y=f(x)$ không liên tục tại điểm ${{x}_{0}}$ thì ta nói $f(x)$ gián đoạn tại điểm ${{x}_{0}}$ và ${{x}_{0}}$ được gọi là điểm gián đoạn của hàm số $f(x)$.

Để xét tính liên tục của hàm số $y=f(x)$ tại điểm ${{x}_{0}}$ ta thực hiện các bước:

B1: Tính $f({{x}_{0}})$.

B2: Tính $\underset{x\to {{x}_{0}}}{\mathop{\lim }}\,f(x)$ (hoặc $\underset{x\to {{x}_{0}}^{+}}{\mathop{\lim }}\,f(x)$$\underset{x\to {{x}_{0}}^{-}}{\mathop{\lim }}\,f(x)$).

B3: So sánh $\underset{x\to {{x}_{0}}}{\mathop{\lim }}\,f(x)$ với $f({{x}_{0}})$ và rút ra kết luận.


Hàm số liên tục tại ${{x}_{0}}=1$


Hàm số không liên tục tại ${{x}_{0}}=1$

2. Hàm số liên tục trên một khoảng, đoạn

Hàm số $y=f(x)$ liên tục trên khoảng $(a;b)$ nếu nó liên tục tại mọi điểm thuộc khoảng đó.

Hàm số $y=f(x)$ liên tục trên đoạn $[a;b]$ nếu nó liên tục trên khoảng $(a;b)$ và $\underset{x\to {{a}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,f(x)=f(a)$ (liên tục phải tại $a$), $\underset{x\to {{b}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,f(x)=f(b)$ (liên tục trái tại $b$).

Chú ý: Đồ thị của một hàm số liên tục trên một khoảng là một “đường liền nét” trên khoảng đó.

3. Tính liên tục của hàm số sơ cấp

- Hàm số đa thức $y=P(x)$, các hàm số lượng giác $y=\sin x,\,\,y=\cos x$ liên tục trên $\mathbb{R}$.

- Hàm số phân thức $y=\dfrac{P(x)}{Q(x)}$, hàm số căn thức $y=\sqrt{P(x)}$, các hàm số lượng giác $y=\tan x$, $y=\cot x$ liên tục trên các khoảng của tập xác định của chúng.

Trong đó $P(x)$ và $Q(x)$ là các đa thức.

Nhận xét: Hàm số thuộc những loại trên được gọi chung là hàm số sơ cấp.

Sau đây, khi nói xét tính liên tục của một hàm số mà không nói gì thêm thì ta xét tính liên tục của hàm số đó trên những khoảng của tập xác định của nó.

4. Tính liên tục của tổng, hiệu, tích, thương

Giả sử các hàm số $y=f(x),\,\,y=g(x)$ liên tục tại điểm ${{x}_{0}}$. Khi đó:

Các hàm số $y=f(x)+g(x)$, $y=f(x)-g(x)$, $y=f(x).g(x)$ liên tục tại ${{x}_{0}}$.

Hàm số $y=\dfrac{f(x)}{g(x)}$ liên tục tại ${{x}_{0}}$ nếu $g({{x}_{0}})\ne 0$.

5. Định lý

Nếu $y=f(x)$ liên tục trên đoạn $[a;b]$ và $f(a).f(b)<0$ thì tồn tại ít nhất một số $c\in (a,b)$ sao cho $f(c)=0$.

Nói cách khác: Nếu $y=f(x)$ liên tục trên $[a;b]$ và $f(a).f(b)<0$ thì phương trình $f(x)=0$ có ít nhất một nghiệm trong khoảng $(a;b)$.

Mở rộng: Nếu hàm $y=f(x)$ liên tục trên $\left[ a;b \right]$ và $f\left( x \right)=0$ vô nghiệm trên $\left[ a;b \right]$ thì hàm số $y=f(x)$ có dấu không đổi trên $\left[ a;b \right]$.

BÀI TẬP TỰ LUẬN

Câu 1. Xét tính liên tục của các hàm số sau tại điểm ${{x}_{0}}$:

a) $f\left( x \right)=\left\{ \begin{align} & \dfrac{{{x}^{2}}-25}{x-5}\,\,khi\,\, x\ne 5 \\ & 9 \,\,khi \,\,x=5 \\ \end{align} \right.$ tại ${{x}_{0}}=5$.

b) $f\left( x \right)=\left\{ \begin{align} & \dfrac{1-\sqrt{2x-3}}{2-x}\,\,khi\,\, x\ne 2 \\ & 1 \,\,khi\,\, x=2 \\ \end{align} \right.$ tại ${{x}_{0}}=2$.

c) $f\left( x \right)=\left\{ \begin{align} & \,3x+1\,\,\,\,khi\,\,\,x\le 0 \\ & \dfrac{\sqrt{1+2x}-1}{x}\,\,khi\,\,\,x>0 \\ \end{align} \right.$ tại ${{x}_{0}}=0$.

d) $f\left( x \right)=\left\{ \begin{align} & \dfrac{{{x}^{2}}-4x+3}{x-1}\,\,\text{khi}\,\,x>1 \\ & x-3\,\,\text{khi}\,\,x\le 1\,\,\, \\ \end{align} \right.$ tại ${{x}_{0}}=1$.

Lời giải

a) Ta có $\underset{x\to 5}{\mathop{\lim }}\,\dfrac{{{x}^{2}}-25}{x-5}=\underset{x\to 5}{\mathop{\lim }}\,\left( x+5 \right)$ $=10\ne 9=f\left( 5 \right)$.

Vậy hàm số không liên tục tại ${{x}_{0}}=5~$.

b) Ta có $\underset{x\to 2}{\mathop{\lim }}\,\dfrac{1-\sqrt{2x-3}}{2-x}$ $=\underset{x\to 2}{\mathop{\lim }}\,\dfrac{\left( 1-\sqrt{2x-3} \right)\left( 1+\sqrt{2x-3} \right)}{\left( 2-x \right)\left( 1+\sqrt{2x-3} \right)}$ $=\underset{x\to 2}{\mathop{\lim }}\,\dfrac{4-2x}{\left( 2-x \right)\left( 1+\sqrt{2x-3} \right)}$ $=\underset{x\to 2}{\mathop{\lim }}\,\dfrac{2}{\left( 1+\sqrt{2x-3} \right)}=1=f\left( 2 \right)$.

Vậy hàm số liên tục tại ${{x}_{0}}=2~$.

c) Ta có: $f\left( 0 \right)=\,1$;

$\underset{x\to {{0}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,f\left( x \right)\,=\,\underset{x\to {{0}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,\left( 3x+1 \right)\,=\,1$;

$\underset{x\to {{0}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,f\left( x \right)\,=\,\underset{x\to {{0}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,\dfrac{\sqrt{1+2x}-1}{x}$ $=\,\underset{x\to {{0}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,\dfrac{2x}{x\left( \sqrt{1+2x}+1 \right)}$ $=\underset{x\to {{0}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,\dfrac{2}{\sqrt{1+2x}+1}=1$.

Do $\underset{x\to {{0}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,f\left( x \right)=\underset{x\to {{0}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,f\left( x \right)=f\left( 0 \right)$ nên hàm số đã cho liên tục tại ${{x}_{0}}=0$.

d) Ta có: $\underset{x\to {{1}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,f\left( x \right)=\underset{x\to {{1}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,\dfrac{{{x}^{2}}-4x+3}{x-1}$ $=\underset{x\to {{1}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,\left( x-3 \right)=-2$;

$\underset{x\to {{1}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,f\left( x \right)=\underset{x\to {{1}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,\left( x-3 \right)=-2$;

$f\left( 1 \right)=-2$.

Do $\underset{x\to {{1}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,f\left( x \right)=\underset{x\to {{1}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,f\left( x \right)=f\left( 1 \right)$ nên hàm số đã cho liên tục tại ${{x}_{0}}=1$.

Câu 2. Tìm $m$ để các hàm số sau liên tục tại điểm ${{x}_{0}}$:

a) $f\left( x \right)=\left\{ \begin{align} & \dfrac{\sqrt{x+2}-2}{{{x}^{2}}-4}\,\,khi\,\,x\ne 2 \\ & m \,\,khi \,\,x=2 \\ \end{align} \right.$ tại ${{x}_{0}}=2~$.

b) $f\left( x \right)=\left\{ \begin{array}{*{35}{l}} \dfrac{\sqrt{1-x}-\sqrt{1+x}}{x} & \text{khi} & x<0 \\ m+\dfrac{1-x}{1+x} & \text{khi} & x\ge 0 \\\end{array} \right.$ tại ${{x}_{0}}=0$.

Lời giải

a) Ta có $\underset{x\to 2}{\mathop{\lim }}\,f(x)=\underset{x\to 2}{\mathop{\lim }}\,\dfrac{\sqrt{x+2}-2}{{{x}^{2}}-4}$ $=\underset{x\to 2}{\mathop{\lim }}\,\dfrac{x-2}{\left( \sqrt{x+2}+2 \right)\left( {{x}^{2}}-4 \right)}$ $=\underset{x\to 2}{\mathop{\lim }}\,\dfrac{1}{\left( \sqrt{x+2}+2 \right)\left( x+2 \right)}=\dfrac{1}{16}$.

Để hàm số liên tục tại ${{x}_{0}}=2$ thì $\underset{x\to 2}{\mathop{\lim }}\,f(x)=f\left( 2 \right)=m\Leftrightarrow m=\dfrac{1}{16}$.

b) Ta có $f\left( 0 \right)=m+1$

$\underset{x\to {{0}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,f\left( x \right)=\underset{x\to {{0}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,\left( m+\dfrac{1-x}{1+x} \right)=m+1$;

$\underset{x\to {{0}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,f\left( x \right)=\underset{x\to {{0}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,\left( \dfrac{\sqrt{1-x}-\sqrt{1+x}}{x} \right)=$ $\underset{x\to {{0}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,\dfrac{-2x}{x\left( \sqrt{1-x}+\sqrt{1+x} \right)}$ $=\underset{x\to {{0}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,\dfrac{-2}{\left( \sqrt{1-x}+\sqrt{1+x} \right)}=-1$.

Để hàm số liên tục tại ${{x}_{0}}=0$ thì $\underset{x\to {{0}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,f\left( x \right)=\underset{x\to {{0}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,f\left( x \right)=f\left( 0 \right)$ $\Leftrightarrow m+1=-1\Leftrightarrow m=-2$.

Câu 3. Xét tính liên tục của các hàm số sau:

a) ${f(x)=\dfrac{x}{x^2-4}}$.

b) ${g(x)=\sqrt{9-x^2}}$.

c) ${h(x)=\cos x+\tan x}$.

Lời giải

a) ${f(x)=\dfrac{x}{x^2-4}}$ là hàm số phân thức có tập xác định là ${(-\infty;2) \cup (2;+\infty)}$ nên hàm số ${{f}({x})}$ liên tục trên các khoảng ${(-\infty ; 2)}$ và ${(2 ;+\infty)}$.

b) ${g(x)=\sqrt{9-x^2}}$ là hàm số căn thức có tập xác định là ${[-3 ; 3]}$ nên hàm số ${{g}({x})}$ liên tục trên khoảng $\left( -3;3 \right)$.

c) ${h(x)=\cos x+\tan x}$ là hàm số lượng giác có tập xác định là $\mathbb{R}\backslash \left\{ \dfrac{\pi }{2}+k\pi |k\in \mathbb{Z} \right\}$ nên hàm số ${{h}({x})}$ liên tục trên các khoảng $\left( -\dfrac{\pi }{2}+k\pi ;\dfrac{\pi }{2}+k\pi \right)$ với $k\in \mathbb{Z}$.

Câu 4. Tại một xưởng sản xuất bột đá thạch anh, giá bán (tính theo nghìn đồng) của ${x}$ (kg) bột đá thạch anh được tính theo công thức sau: $P(x)=\left\{ \begin{array}{*{35}{l}} 4,5x & \text{ khi }0<x\le 400 \\ 4x+k & \text{ khi }x>400 \\\end{array}\text{ } \right.$ ($k$ là một hằng số).

a) Với ${k=0}$, xét tính liên tục của hàm số ${P(x)}$ trên ${(0 ;+\infty)}$.

b) Với giá trị nào của ${k}$ thì hàm số ${P(x)}$ liên tục trên ${(0 ;+\infty)}$?

Lời giải

a) Với ${k=0}$. Xét:

$\underset{x\to {{400}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,P(x)=\underset{x\to {{400}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,4,5x$ $=4,5.400=1800$;

$\underset{x\to {{400}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,P(x)=\underset{x\to {{400}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,4x$ $=4.400=1600$.

Suy ra không tồn tại ${\lim _{x \rightarrow 400} P(x)}$ nên hàm số ${{P}({x})}$ không liên tục tại ${x_0=400}$.

Vậy hàm số ${{P}({x})}$ không liên tục trên ${(0 ;+\infty)}$.

b) Để hàm số ${{P}({x})}$ liên tục trên ${(0 ;+\infty)}$ thì hàm số phải liên tục tại ${x_0=400}$ hay ${\lim _{x \rightarrow 400} P(x)=P(400)}$

Ta có:

$\underset{x\to {{400}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,P(x)=\underset{x\to {{400}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,4,5x$ $=4,5.400=1800$;

$\underset{x\to {{400}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,P(x)=\underset{x\to {{400}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,(4x+k)$ $=4.400+k=1600+k$.

Để tồn tại ${\lim _{x \rightarrow 400} P(x)}$ thì ${1800=1600+{k}}$. Suy ra ${{k}=200}$.

Câu 5. Một hãng taxi đưa ra giá cước ${T(x)}$ (đồng) khi đi quãng đường ${x({~km})}$ cho loại xe $4$ chỗ như sau:

$T(x)=\left\{ \begin{array}{*{35}{l}} 10000 & \text{ khi }0<x\le 0,7 \\ 10000+(x-0,7).14000 & \text{ khi }0,7<x\le 20 \\ 280200+(x-20).12000 & \text{ khi }x>20. \\\end{array} \right.$

Xét tính liên tục của hàm số ${T(x)}$.

Lời giải

${T(x)=10000}$ với ${0<x \leq 0,7}$ là hàm số đa thức nên nó liên tục trên ${(0 ; 0,7)}$.

$T(x)=10000+(x-0,7).14000$ với ${0,7<x \leq 20}$ là hàm đa thức nên nó liên tục trên ${(0,7 ; 20)}$.

${T(x)=280200+(x-20) .12000}$ với ${x>20}$ là hàm đa thức nên nó liên tục trên ${(20 ;+\infty)}$.

Ta có:

$\underset{x\to 0,{{7}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,T(x)=\underset{x\to 0,{{7}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,10000=10000$;

$\underset{x\to 0,{{7}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,T(x)$ $=\underset{x\to 0,{{7}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,[10000+(x-0,7).14000]$ $=10000$.

Suy ra ${\lim _{x \rightarrow 0,7} T(x)=T(0,7)}$. Hàm số ${T(x)}$ liên tục tại $0,7$.

$\underset{x\to {{20}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,T(x)$ $=\underset{x\to {{20}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,[10000+(x-0,7).14000]$ $=280200$;

$\underset{x\to {{20}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,T(x)$ $=\underset{x\to {{20}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,[280200+(x-20).12000]$ $=280200$.

Suy ra ${\lim _{x \rightarrow 20} T(x)=T(20)}$. Hàm số ${T(x)}$ liên tục tại $20$.

Vậy hàm số ${T(x)}$ liên tục trên ${(0 ;+\infty)}$.

Câu 6. Chứng minh rằng các phương trình luôn có nghiệm:

a) ${{x}^{4}}-3x+1=0$.

b) ${{x}^{5}}-10{{x}^{3}}+100=0$.

Lời giải

a) Hàm số $f\left( x \right)={{x}^{4}}-3x+1$ liên tục với mọi $x$ thuộc $\mathbb{R}$.

Ta có $f\left( 0 \right)=1;f\left( 1 \right)=-1$ $\Rightarrow f\left( 0 \right).f\left( 1 \right)<0$ $\Rightarrow \exists {{x}_{0}}\in \left( 0;1 \right)$ thỏa $f\left( {{x}_{0}} \right)=0$.

Như vậy phương trình $f\left( x \right)=0$ tồn tại ít nhất $1$ nghiệm nằm trong khoảng $\left( 0;1 \right)$.

Vậy phương trình đã cho luôn có nghiệm.

b) Hàm số $f\left( x \right)={{x}^{5}}-10{{x}^{3}}+100$ liên tục với mọi $x$ thuộc $\mathbb{R}$.

Ta có $f\left( 0 \right)=100;f\left( -10 \right)=-89900$ $\Rightarrow f\left( 0 \right).f\left( 10 \right)<0$ $\Rightarrow \exists {{x}_{0}}\in \left( -10;0 \right)$ thỏa $f\left( {{x}_{0}} \right)=0$.

Vậy phương trình $f\left( x \right)=0$ có ít nhất $1$ nghiệm nằm trong khoảng $\left( -10;0 \right)$.

Vậy phương trình đã cho luôn có nghiệm.

Câu 7. Chứng minh rằng phương trình $4{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}-x-3=0$ có ít nhất $2$ nghiệm trong khoảng $\left( -1;1 \right)$.

Lời giải

Đặt $f\left( x \right)=4{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}-x-3$.

Hàm số $f\left( x \right)=4{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}-x-3$ liên tục trên $\mathbb{R}$ nên liên tục trên $\left[ -1;0 \right]$, $\left[ 0;1 \right]$.

Ta có $f\left( -1 \right)=4\,$, $f\left( 0 \right)=-3$, $f\left( 1 \right)=2$.

Vì $f\left( -1 \right).\,f\left( 0 \right)<0\,$ nên phương trình có ít nhất $1$ nghiệm thuộc khoảng $\left( -1;0 \right)$.

Vì $f\left( 0 \right).\,f\left( 1 \right)<0\,$ nên phương trình có ít nhất $1$ nghiệm thuộc khoảng $\left( 0;1 \right)$.

Mà $\left( -1;0 \right)$ và $\left( 0;1 \right)$ là hai khoảng phân biệt.

Vậy phương trình $4{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}-x-3=0$ có ít nhất hai nghiệm trong khoảng $\left( -1;1 \right)$.

Câu 8. Cho $3$ số $a$, $b$, $c$ thỏa mãn $12a+15b+20c=0$. Chứng minh phương trình $a{{x}^{2}}+bx+c=0$ luôn có nghiệm thuộc $\left[ 0;\dfrac{4}{5} \right]$.

Lời giải

Xét hàm số $f\left( x \right)=a{{x}^{2}}+bx+c$.

Hàm số $f\left( x \right)=a{{x}^{2}}+bx+c$ liên tục trên $\mathbb{R}$.

Ta có $f\left( \dfrac{4}{5} \right)=\dfrac{16}{25}a+\dfrac{4}{5}b+c$ nên $\dfrac{75}{4}f\left( \dfrac{4}{5} \right)=12a+15b+\dfrac{75}{4}c$.

$f\left( 0 \right)=c$ nên $\dfrac{5}{4}f\left( 0 \right)=\dfrac{5}{4}c$.

Do đó $\dfrac{75}{4}f\left( \dfrac{4}{5} \right)+\dfrac{5}{4}f\left( 0 \right)$ $=12a+15b+20c=0$.

Suy ra $f\left( \dfrac{4}{5} \right)$, $f\left( 0 \right)$ trái dấu hoặc cả hai đều bằng $0$.

Vậy phương trình $a{{x}^{2}}+bx+c=0$ luôn có nghiệm thuộc $\left[ 0;\dfrac{4}{5} \right]$.

Câu 9. Chứng minh rằng phương trình sau luôn có nghiệm:

$a\left( x-b \right)\left( x-c \right)+b\left( x-c \right)\left( x-a \right)$ $+c\left( x-a \right)\left( x-b \right)=0$ (với $a, b, c$ là các số dương).

Lời giải

Không mất tính tổng quát ta xét $0<a<b<c$.

Hàm số $f\left( x \right)=a\left( x-b \right)\left( x-c \right)$ $+b\left( x-c \right)\left( x-a \right)+c\left( x-a \right)\left( x-b \right)$.

Khi đó ta có: $f\left( a \right)=a\left( a-b \right)\left( a-c \right)>0$; $f\left( b \right)=b\left( b-a \right)\left( b-c \right)\le 0$

$\Rightarrow f\left( a \right)f\left( b \right)\le 0\Rightarrow \exists {{x}_{0}}\in \left[ a;b \right]:f\left( {{x}_{0}} \right)=0$.

$\Rightarrow $ PT đã cho có nghiệm thuộc khoảng $\left( a;b \right)$.

$\Rightarrow $ PT luôn có nghiệm.

 

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Câu 1. Cho hàm số $f\left( x \right)=\left\{ \begin{align} & \dfrac{x-2}{\sqrt{x+2}-2}\text{ khi }x\ne 2 \\ & 4\text{   khi }x=2 \\ \end{align} \right.$. Chọn mệnh đề đúng?

A. Hàm số liên tục tại $x=2$.

B. Hàm số gián đoạn tại $x=2$.

C. $f\left( 4 \right)=2$.

D. $\underset{x\to 2}{\mathop{\lim }}\,f\left( x \right)=2$.

Lời giải

Chọn A

Tập xác định: $D=\mathbb{R}$.

Ta có $\underset{x\to 2}{\mathop{\lim }}\,f\left( x \right)$ $=\underset{x\to 2}{\mathop{\lim }}\,\dfrac{x-2}{\sqrt{x+2}-2}$ $=\underset{x\to 2}{\mathop{\lim }}\,\dfrac{\left( x-2 \right)\left( \sqrt{x+2}+2 \right)}{x-2}$ $=\underset{x\to 2}{\mathop{\lim }}\,\left( \sqrt{x+2}+2 \right)$ $=4$;

$f\left( 2 \right)=4$;

Do $\underset{x\to 2}{\mathop{\lim }}\,f\left( x \right)=f\left( 2 \right)$ nên hàm số đã cho liên tục tại $x=2$.

Câu 2. Hàm số nào sau đây liên tục tại $x=1$:

A. $f\left( x \right)=\dfrac{{{x}^{2}}+x+1}{x-1}$.

B. $f\left( x \right)=\dfrac{{{x}^{2}}-x-2}{{{x}^{2}}-1}$.

C. $f\left( x \right)=\dfrac{{{x}^{2}}+x+1}{x}$.

D. $f\left( x \right)=\dfrac{x+1}{x-1}$.

Lời giải

Chọn C

Ta có $\underset{x\to 1}{\mathop{\lim }}\,f\left( x \right)=\underset{x\to 1}{\mathop{\lim }}\,\dfrac{{{x}^{2}}+x+1}{x}=3=f\left( 1 \right)$, suy ra $f\left( x \right)$ liên tục tại $x=1$.

Câu 3. Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm ${{x}_{0}}=-1$.

A. $y=\left( x+1 \right)\left( {{x}^{2}}+2 \right)$.

B. $y=\dfrac{2x-1}{x+1}$.

C. $y=\dfrac{x}{x-1}$.

D. $y=\dfrac{x+1}{{{x}^{2}}+1}$.

Lời giải

Chọn B

Ta có $y=\dfrac{2x-1}{x+1}$ không xác định tại ${{x}_{0}}=-1$ nên gián đoạn tại ${{x}_{0}}=-1$.

Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên $\mathbb{R}$?

A. $y={{x}^{3}}-x$.

B. $y=\cot x$.

C. $y=\dfrac{2x-1}{x-1}$.

D. $y=\sqrt{{{x}^{2}}-1}$.

Lời giải

Chọn A

Vì $y={{x}^{3}}-x$ là hàm số đa thức nên nó liên tục trên $\mathbb{R}$.

Câu 5. Để hàm số $y=\left\{ \begin{align} & {{x}^{2}}+3x+2\begin{matrix} {} & \text{khi}\begin{matrix} {} & x\le -1 \\\end{matrix} \\\end{matrix} \\ & 4x+a\begin{matrix} {} & {} & \,\,\text{khi}\begin{matrix} {} & x>-1 \\\end{matrix} \\\end{matrix} \\ \end{align} \right.$ liên tục tại điểm $x=-1$ thì giá trị của $a$ là

A. $-4$.

B. $4$.

C. $1$.

D. $-1$.

Lời giải

Chọn B

Hàm số liên tục tại $x=-1$ khi và chỉ khi $\underset{x\to -{{1}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,y=\underset{x\to -{{1}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,y=y\left( -1 \right)$

$\Leftrightarrow \underset{x\to -{{1}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,\left( 4x+a \right)$ $=\underset{x\to -{{1}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,\left( {{x}^{2}}+3x+2 \right)=y\left( -1 \right)$ $\Leftrightarrow a-4=0\Leftrightarrow a=4$.

Câu 6. Tìm giá trị thực của tham số $m$ để hàm số $f\left( x \right)=\left\{ \begin{align} & \dfrac{{{x}^{3}}-{{x}^{2}}+2x-2}{x-1}\ \ \ \ khi\ x\ne 1 \\ & 3x+m\ \quad \quad \quad \quad \ \ khi\ x=1 \\ \end{align} \right.$ liên tục tại $x=1$.

A. $m=0$.

B. $m=6$.

C. $m=4$.

D. $m=2$.

Lời giải

Chọn A

Ta có: $f\left( 1 \right)=m+3$ ;

$\underset{x\to 1}{\mathop{\lim }}\,f\left( x \right)=\underset{x\to 1}{\mathop{\lim }}\,\dfrac{{{x}^{3}}-{{x}^{2}}+2x-2}{x-1}$ $=\underset{x\to 1}{\mathop{\lim }}\,\dfrac{\left( x-1 \right)\left( {{x}^{2}}+2 \right)}{x-1}$ $=\underset{x\to 1}{\mathop{\lim }}\,\left( {{x}^{2}}+2 \right)=3$.

Để hàm số $f\left( x \right)$ liên tục tại $x=1$ thì $\underset{x\to 1}{\mathop{\lim }}\,f\left( x \right)=f\left( 1 \right)$ $\Leftrightarrow 3=m+3\Leftrightarrow m=0$.

Câu 7. Biết hàm số $f\left( x \right)=\left\{ \begin{matrix} a{{x}^{2}}+bx-5 & \text{khi} & x\le 1 \\ 2ax-3b & \text{khi} & x>1 \\\end{matrix} \right.$ liên tục tại $x=1$. Tính giá trị của biểu thức $P=a-4b$.

A. $P=-4$.

B. $P=-5$.

C. $P=5$.

D. $P=4$.

Lời giải

Chọn B

Ta có: $\underset{x\to {{1}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,f\left( x \right)=\underset{x\to {{1}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,\left( a{{x}^{2}}+bx-5 \right)$ $=a+b-5=f\left( 1 \right)$;

$\underset{x\to {{1}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,f\left( x \right)=\underset{x\to {{1}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,\left( 2ax-3b \right)=2a-3b$.

Do hàm số liên tục tại $x=1$ nên $a+b-5=2a-3b \Rightarrow a-4b=-5$.

Câu 8. Có bao nhiêu số tự nhiên $m$ để hàm số $f\left( x \right)=\left\{ \begin{align} & \dfrac{{{x}^{2}}-3x+2}{x-1}khi\,\,x\ne 1 \\ & {{m}^{2}}+m-1khi\,\,x=1 \\ \end{align} \right.$ liên tục tại điểm $x=1$?

A. $0$.

B. $3$.

C. $2$.

D. $1$.

Lời giải

Chọn D

$\underset{x\to 1}{\mathop{\lim }}\,\dfrac{{{x}^{2}}-3x+2}{x-1}$ $=\underset{x\to 1}{\mathop{\lim }}\,\dfrac{\left( x-1 \right)\left( x-2 \right)}{x-1}$ $=\underset{x\to 1}{\mathop{\lim }}\,\left( x-2 \right)=-1$.

Để hàm số $f\left( x \right)$ liên tục tại điểm $x=1$ thì $\underset{x\to 1}{\mathop{\lim }}\,f\left( x \right)=f\left( 1 \right)$ $\Leftrightarrow {{m}^{2}}+m-1=-1$ $\Leftrightarrow {{m}^{2}}+m=0\Leftrightarrow \left[ \begin{align} & m=0 (TM) \\ & m=-1 (L) \\ \end{align} \right.$.

Câu 9. Tìm $a$ để hàm số $f\left( x \right)=\left\{ \begin{align} & \dfrac{\sqrt{x+2}-2}{x-2}\,\,\,\,\text{khi }x\ne 2 \\ & 2x+a\,\,\,\,\text{khi}\,x=2 \\ \end{align} \right.$ liên tục tại $x=2$?

A. $\dfrac{15}{4}$.

B. $-\dfrac{15}{4}$.

C. $\dfrac{1}{4}$.

D. $1$.

Lời giải

Chọn B

Ta có $f\left( 2 \right)=4+a$.

Ta tính được $\underset{x\to 2}{\mathop{\lim }}\,f\left( x \right)$ $=\underset{x\to 2}{\mathop{\lim }}\,\dfrac{x+2-4}{\left( x-2 \right)\left( \sqrt{x+2}+2 \right)}$ $=\underset{x\to 2}{\mathop{\lim }}\,\dfrac{1}{\sqrt{x+2}+2}=\dfrac{1}{4}$.

Hàm số đã cho liên tục tại $x=2$ khi và chỉ khi $f\left( 2 \right)=\underset{x\to 2}{\mathop{\lim }}\,f\left( x \right)$ $\Leftrightarrow 4+a=\dfrac{1}{4}\Leftrightarrow a=-\dfrac{15}{4}$.

Vậy hàm số liên tục tại $x=2$ khi $a=-\dfrac{15}{4}$.

Câu 10. Cho hàm số $f\left( x \right)=\left\{ \begin{align} & \dfrac{{{x}^{2}}-3x+2}{\sqrt{x+2}-2}\,\,\,khi\text{ }\,\,x>2 \\ & {{m}^{2}}x-4m+6\,\,\,\,khi\,\,\,x\le 2 \\ \end{align} \right.$, $m$ là tham số. Có bao nhiêu giá trị của $m$ để hàm số đã cho liên tục tại $x=2$?

A. $3$.

B. $0$.

C. $2$.

D. $1$

Lời giải

Chọn D

Ta có:

$\underset{x\to {{2}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,f(x)=\underset{x\to {{2}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,\dfrac{{{x}^{2}}-3x+2}{\sqrt{x+2}-2}$ $=\underset{x\to {{2}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,\dfrac{\left( x-2 \right)\left( x-1 \right)\left( \sqrt{x+2}+2 \right)}{x-2}$ $=\underset{x\to {{2}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,\left( x-1 \right)\left( \sqrt{x+2}+2 \right)=4$;

$\underset{x\to {{2}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,f(x)=\underset{x\to {{2}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,\left( {{m}^{2}}x-4m+6 \right)=2{{m}^{2}}-4m+6$;

$f(2)=2{{m}^{2}}-4m+6$.

Để hàm số liên tục tại $x=2$ thì $\underset{x\to {{2}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,f(x)=\underset{x\to {{2}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,f(x)=f(2)$ $\Leftrightarrow 2{{m}^{2}}-4m+6=4$ $\Leftrightarrow 2{{m}^{2}}-4m+2=0$ $\Leftrightarrow m=1$.

Vậy có một giá trị của $m$ thỏa mãn hàm số đã cho liên tục tại $x=2$.

Câu 11. Cho hàm số $f\left( x \right)=\left\{ \begin{align} & \dfrac{\sqrt{3{{x}^{2}}+2x-1}-2}{{{x}^{2}}-1},\ x\ne 1 \\ & 4-m\ \quad \quad \quad \quad \quad x=1 \\ \end{align} \right.$. Hàm số $f\left( x \right)$ liên tục tại ${{x}_{0}}=1$ khi

A. $m=3$.

B. $m=-3$.

C. $m=7$.

D. $m=-7$.

Lời giải

Chọn A

Ta có $f\left( 1 \right)=4-m$.

$\underset{x\to 1}{\mathop{\lim }}\,f\left( x \right)=\underset{x\to 1}{\mathop{\lim }}\,\dfrac{\sqrt{3{{x}^{2}}+2x-1}-2}{\left( x+1 \right)\left( x-1 \right)}$ $=\underset{x\to 1}{\mathop{\lim }}\,\dfrac{\left( x-1 \right)\left( 3x+5 \right)}{\left( x+1 \right)\left( x-1 \right)\left( \sqrt{3{{x}^{2}}+2x-1}+2 \right)}$ $=\underset{x\to 1}{\mathop{\lim }}\,\dfrac{3x+5}{\left( x+1 \right)\left( \sqrt{3{{x}^{2}}+2x-1}+2 \right)}=1$.

Hàm số $f\left( x \right)$ liên tục tại ${{x}_{0}}=1$ khi và chỉ khi $\underset{x\to 1}{\mathop{\lim }}\,f\left( x \right)=f\left( 1 \right)$ $\Leftrightarrow 4-m=1\Leftrightarrow m=3$.

Câu 12. Tìm giá trị của tham số $m$ để hàm số $f\left( x \right)=\left\{ \begin{align} & \dfrac{{{x}^{2}}+3x+2}{{{x}^{2}}-1}\,\,\,\,\text{khi}\,\,\,\,x\,<\,-1 \\ & mx+2\,\,\,\text{khi}\,\,\,\,x\,\ge \,-1 \\ \end{align} \right.$ liên tục tại $x=-1$.

A. $m=\dfrac{-3}{2}$.

B. $m=\dfrac{-5}{2}$.

C. $m=\dfrac{3}{2}$.

D. $m=\dfrac{5}{2}$.

Lời giải

Chọn D

Ta có:

$f\left( -1 \right)=-m+2$;

$\underset{x\to {{\left( -1 \right)}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,f\left( x \right)=-m+2$;

$\underset{x\to {{\left( -1 \right)}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,f\left( x \right)=\underset{x\to {{\left( -1 \right)}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,\dfrac{{{x}^{2}}+3x+2}{{{x}^{2}}-1}$ $=\underset{x\to {{\left( -1 \right)}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,\dfrac{\left( x+1 \right)\left( x+2 \right)}{\left( x-1 \right)\left( x+1 \right)}$ $=\underset{x\to {{\left( -1 \right)}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,\dfrac{x+2}{x-1}=\dfrac{-1}{2}$.

Hàm số liên tục tại $x=-1$ $\Leftrightarrow f\left( -1 \right)=\underset{x\to {{\left( -1 \right)}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,f\left( x \right)=\underset{x\to {{\left( -1 \right)}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,f\left( x \right)$ $\Leftrightarrow -m+2=\dfrac{-1}{2}\Leftrightarrow m=\dfrac{5}{2}$.

Câu 13. Tìm $m$ để hàm số $f\left( x \right)=\left\{ \begin{align} & \dfrac{{{x}^{2}}-16}{x-4}\,\,\,khi\,x>4 \\ & mx+1\,\,\,\,\,\,khi\,x\le 4 \\ \end{align} \right.\,$ liên tục tại điểm $x=4$.

A. $m=\dfrac{7}{4}$.

B. $m=8$.

C. $m=-\dfrac{7}{4}$.

D. $m=-8$.

Lời giải

Chọn A

Ta có $\underset{x\to {{4}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,f\left( x \right)=f\left( 4 \right)$ $=4m+1$; $\underset{x\to {{4}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,f\left( x \right)=\underset{x\to {{4}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,\dfrac{{{x}^{2}}-16}{x-4}$ $=\underset{x\to {{4}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,\,\left( x+4 \right)$ $=8$.

Hàm số liên tục tại điểm $x=4$ $\Leftrightarrow \underset{x\to {{4}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,f\left( x \right)=\underset{x\to {{4}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,f\left( x \right)=f\left( 4 \right)$ $\Leftrightarrow 4m+1=8$ $\Leftrightarrow m=\dfrac{7}{4}$.

 

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 1. Cho hàm số $f\left( x \right)=\left\{ \begin{align} & {{x}^{2}}+ax+b\,\,\text{khi}\,\,x<-5\,\, \\ & x+17\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\text{khi}\,-5\le x\le 10 \\ & ax+b+10\,\,\,\text{khi}\,x>10 \\ \end{align} \right.$ liên tục trên $\mathbb{R}$.

a) $f\left( -5 \right)=12$; $f\left( 10 \right)=27$.

b) $a>0$.

c) $b>0$.

d) $a+b=2$.

Lời giải

a) Đúng

b) Đúng

c) Sai

d) Sai

a) Ta có: $f\left( -5 \right)=12$; $f\left( 10 \right)=27$.

b) c) d) Hàm số liên tục trên $\mathbb{R}$ nên liên tục tại $x=-5$ và $x=10$.

$\underset{x\to -{{5}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,f\left( x \right)$ $=\underset{x\to -{{5}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,\left( {{x}^{2}}+ax+b \right)$ $=-5a+b+25$.

$\underset{x\to -{{5}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,f\left( x \right)=\underset{x\to -{{5}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,\left( x+17 \right)=12$.

$\underset{x\to {{10}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,f\left( x \right)=\underset{x\to {{10}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,\left( x+17 \right)=27$.

$\underset{x\to {{10}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,f\left( x \right)=\underset{x\to {{10}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,\left( ax+b+10 \right)$ $=10a+b+10$.

Hàm số liên tục tại $x=-5$ và $x=10$ khi

$\left\{ \begin{align} & 5a+b+25=12 \\ & 10a+b+10=27 \\ \end{align} \right.$ $\Leftrightarrow \left\{ \begin{align} & -5a+b=-13 \\ & 10a+b=17 \\ \end{align} \right.$ $\Leftrightarrow \left\{ \begin{align} & a=2 \\ & b=-3 \\ \end{align} \right.$ $\Rightarrow a+b=-1$.

Câu 2. Cho hàm số $f\left( x \right)=\left\{ \begin{array}{*{35}{l}} \dfrac{2x+6}{3{{x}^{2}}-27} & khi & x\ne \pm 3 \\ -\dfrac{1}{9} & khi & x=\pm 3 \\\end{array} \right.$.

a) Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ các điểm thuộc khoảng $\left( -3;3 \right)$.

b) Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm $x=-3$.

c) Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm $x=3$.

d) Hàm số liên tục trên $\mathbb{R}$.

Lời giải

a) Sai

b) Sai

c) Đúng

d) Sai

a) Hàm số liên tục trên khoảng $\left( -3;3 \right)$ vì hàm phân thức liên tục trên các khoảng xác định.

b) Ta có $\underset{x\to 3}{\mathop{\lim }}\,f\left( x \right)=\underset{x\to 3}{\mathop{\lim }}\,\dfrac{2x+6}{3{{x}^{2}}-27}$, vì $\underset{x\to 3}{\mathop{\lim }}\,\left( 2x+6 \right)=12\ne 0$ và $\underset{x\to 3}{\mathop{\lim }}\,\left( 3{{x}^{2}}-27 \right)=0$ nên hàm số không có giới hạn tại $x=3$. Do đó hàm số không liên tục tại $x=3$.

c) Ta có $\underset{x\to -3}{\mathop{\lim }}\,f\left( x \right)=\underset{x\to -3}{\mathop{\lim }}\,\dfrac{2x+6}{3{{x}^{2}}-27}$ $=\underset{x\to -3}{\mathop{\lim }}\,\dfrac{2\left( x+3 \right)}{3\left( x-3 \right)\left( x+3 \right)}$ $=\underset{x\to -3}{\mathop{\lim }}\,\dfrac{2}{3\left( x-3 \right)}=\dfrac{-1}{9}$.

Vì $\underset{x\to -3}{\mathop{\lim }}\,f\left( x \right)=f\left( -3 \right)=-\dfrac{1}{9}$ nên hàm số liên tục tại $x=-3$. Do đó nó liên tục tại mọi điểm trừ điểm $x=3$.

d) Hàm số không liên tục trên $\mathbb{R}$ vì nó không liên tục tại $x=3$.

 

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CÂU TRẢ LỜI NGẮN

Câu 1. Tìm ${m}$ để hàm số sau liên tục tại ${{x}_{0}}=2$: $f(x)=\left\{ \begin{matrix} \dfrac{{{x}^{2}}-x-2}{x-2} & \text{ khi } x\ne 2 \\ m+1 & \text{ khi } x=2 \\\end{matrix} \right.$.

Trả lời: $2$

Lời giải

Ta có: ${f(2)=m+1}$;

$\underset{x\to 2}{\mathop{\lim }}\,f(x)=\underset{x\to 2}{\mathop{\lim }}\,\dfrac{{{x}^{2}}-x-2}{x-2}$ $=\underset{x\to 2}{\mathop{\lim }}\,\dfrac{(x-2)(x+1)}{x-2}$ $=\underset{x\to 2}{\mathop{\lim }}\,(x+1)=3$.

Hàm số liên tục tại ${x_0=2}$ khi và chỉ khi ${\lim _{x \rightarrow 2} f(x)=f(2) \Leftrightarrow m+1=3 \Leftrightarrow m=2}$.

Câu 2. Cho hàm số ${f(x)=\left\{\begin{array}{ll}\dfrac{x^3-5 x+2}{2 x^2-x-6} & \text { khi } x \neq 2 \\ \dfrac{4 m x-1}{3} & \text { khi } x=2\end{array}\right.}$. Tìm ${m}$ để hàm số trên liên tục tại ${x_0=2}$.

Trả lời: $0,5$

Lời giải

Ta có: ${f\left(x_0\right)=f(2)=\dfrac{8 m-1}{3}}$;

${\lim _{x \rightarrow x_0} f(x)=\lim _{x \rightarrow 2} \dfrac{x^3-5 x+2}{2 x^2-x-6}=1}$.

Để hàm số liên tục tại điểm ${x_0=-2}$ thì ${\lim _{x \rightarrow 2} f(x)=f(2)}$ $\Leftrightarrow \dfrac{8m-1}{3}=1\Leftrightarrow m=\dfrac{1}{2}$.

Câu 3. Tìm $m$ để hàm số liên tục tại ${x=3}$: ${f(x)=\left\{\begin{array}{ll}\dfrac{3-x}{\sqrt{x+1}-2} & \text { khi } x \neq 3 \\ m & \text { khi } x=3\end{array}\right.}$.

Trả lời: $-4$

Lời giải

Ta cần $m=f(3)=\underset{x\to 3}{\mathop{\lim }}\,f(x)$ $=\underset{x\to 3}{\mathop{\lim }}\,\dfrac{3-x}{\sqrt{x+1}-2}$ $=\underset{x\to 3}{\mathop{\lim }}\,\dfrac{(3-x)(\sqrt{x+1}+2)}{x-3}$ ${=-\lim _{x \rightarrow 3}(\sqrt{x+1}+2)=-4}$.

Câu 4. Cho hàm số $f(x)=\left\{ \begin{matrix} \dfrac{\sqrt{{{x}^{2}}+4}-2}{{{x}^{2}}}\ \ \ \,\,\text{khi}\ x\ne 0 \\ 2a-\dfrac{5}{4}\ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \,\text{khi}\ x=0 \\\end{matrix} \right.$. Tìm giá trị thực của tham số $a$ để hàm số $f(x)$ liên tục tại $x=0$.

Trả lời: $0,75$

Lời giải

Ta có

$\underset{x\to 0}{\mathop{\lim }}\,f(x)=\underset{x\to 0}{\mathop{\lim }}\,\dfrac{\sqrt{{{x}^{2}}+4}-2}{{{x}^{2}}}$ $=\underset{x\to 0}{\mathop{\lim }}\,\dfrac{\left( \sqrt{{{x}^{2}}+4}-2 \right)\left( \sqrt{{{x}^{2}}+4}+2 \right)}{{{x}^{2}}\left( \sqrt{{{x}^{2}}+4}+2 \right)}$ $\,=\underset{x\to 0}{\mathop{\lim }}\,\dfrac{{{x}^{2}}+4-4}{{{x}^{2}}(\sqrt{{{x}^{2}}+4}+2)}$ $=\underset{x\to 0}{\mathop{\lim }}\,\dfrac{1}{\sqrt{{{x}^{2}}+4}+2}=\dfrac{1}{4}$;

$f(0)=2a-\dfrac{5}{4}$.

Hàm số $f(x)$ liên tục tại $x=0\Leftrightarrow \underset{x\to 0}{\mathop{\lim }}\,f(x)=f(0)$ $\Leftrightarrow 2a-\dfrac{5}{4}=\dfrac{1}{4}$ $\Leftrightarrow a=\dfrac{3}{4}$.

logoblog

Bài viết liên quan

Nhận xét bài viết